Thép xây dựng
Giá thép xây dựng Trung Quốc trong những ngày qua liên tục điều chỉnh xuống do nhu cầu chưa đủ mạnh để giữ vững đà tăng trước đó. Thép thanh vằn Φ20mm HRB335 giá trung bình 3,822 RMB/tấn (560 USD/tấn), giảm nhẹ so với ngày trước.
Riêng tại Nam Kinh, thép thanh vằn HRB335 12MM tăng giá mạnh nhất, lên đến 80 RMB/tấn (11.7 USD/tấn). Trong khi đó, Tây An HRB400 20MM giá giảm mạnh nhất 30 RMB/tấn (4.5 USD/tấn).
Thép tấm đúc
Ngày hôm qua, giá thép tấm đúc nhìn chung vẫn tăng nhẹ, nhưng biên độ tăng đã thu hẹp nhiều so với đầu tuần. Thép tấm dày 20mm giá 4,042 RMB/tấn (592 USD/tấn), tăng 8 RMB/tấn (1.2 USD/tấn). Giao dịch khá ảm đạm.
Trong đó, Thượng Hải, Hàng Châu, Tế Nam, Hợp Phì, Quảng Châu, Bắc Kinh giá tăng 10-50 RMB/tấn (1.5-7.5 USD/tấn), các khu vực khác giá không đổi.
Thép cuộn cán nóng
Giá thép cuộn cán nóng hôm qua tiếp tục tăng nhẹ. Thép HRC nguyên liệu dày 3.0mm giá trung bình 4,110 RMB/tấn (602 USD/tấn), tăng 12 RMB/tấn (1.8 USD/tấn). Tại Nam Kinh, giá tăng 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn).
Thép HRC loại dày từ 4.75mm trở lên giá 3,991 RMB/tấn (573 USD/tấn), tăng 11 RMB/tấn (1.6 USD/tấn). Phúc Châu tăng 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn). Không có khu vực nào giảm giá.
Thép cuộn cán nguội
Giá thép cuộn cán nguội Trung Quốc vẫn tăng nhẹ trong ngày hôm qua. Thép CRC dày 0.5mm giá 5,482 RMB/tấn (803 USD/tấn), tăng 8 RMB/tấn (1.2 USD/tấn) so với ngày trước. Trong đó, Quảng Châu tăng 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn).
Loại dày 1.0mm giá bình quân 5,645 RMB/tấn (827 USD/tấn), tăng 13 RMB/tấn (1.9 USD/tấn). Thẩm Dương tăng 70 RMB/tấn (10.2 USD/tấn).
Thép hình
Thị trường thép hình tăng giảm không ổn định. Thép góc 5# giá bình quân 3,790 RMB/tấn (555 USD/tấn), tăng nhẹ so với ngày trước.
Thép hình chữ U 16# giá 3,793 RMB/tấn (555 USD/tấn), tăng nhẹ.
Thép hình chữ I giảm nhẹ, Thượng Hải giảm 30 RMB/tấn (4.4 USD/tấn), giá trung bình 3,912 RMB/tấn (572 USD/tấn).
Thép mạ
Giá thép mạ nhìn chung tăng nhẹ. Thép mạ kẽm dày 0.5mm giá 5,391 RMB/tấn (789 USD/tấn), tăng nhẹ.
Mạ kẽm dày 1.0mm giá 5,201 RMB/tấn (761 USD/tấn), ổn định.
Thép mạ màu dày 0.476mm giá 6,322 RMB/tấn (926 USD/tấn), ổn định.
Sacom