Trong phiên giao dịch ngày hôm nay, hoạt động giao dịch của sàn không mấy sôi động. Tham khảo bảng giá thép khớp lệnh cuối ngày trên sàn giao dịch.
Sản Phẩm
Giá (đồng/kg) | Thép cuộn trơn TC1 | Thép thanh vằn TC3 | Thép công nghiệp TC4 | Thép CN HRC | ||||
Phú Mỹ | Bình Dương | Phú Mỹ | Bình Dương | Tấm cắt | Tấm cuộn | TC5 | TC6 | |
KL thấp nhất |
| 12,190 (8mm) | 12,640 (10mm) | 12,790 (14mm) | 10,660 (4mm) | 10,500 (10mm) | 12,000 (2mm) | 11,800 (2mm) |
KL cao nhất |
| 12,290 (10mm) | 12,640 (10mm) | 12,790 (14mm) | 10,680 (5m) | 10,530 (8mm) | 12,000 (2mm) | 11,800 (2mm) |
thay đổi |
| ▲100 | ■ | ■ | ■ | ■ | ▼50 | ■ |
Tổng KLKL (tấn) | 30 | 255 | 220 | 450 | ||||
Tổng giá trị (nghìn đồng) | 367,200 | 3,148,900 | 2,347,200 | 5,370,000 |
Nhìn vào bảng giá thép khớp lệnh cho thấy tổng khối lượng giao dịch của các sản phẩm trung bình vào khoảng 200-250 tấn. Chỉ riêng thép công nghiệp HRC khớp lệnh đạt 450 tấn. So với ngày hôm qua, giá khớp lệnh cao nhất của thép thanh vằn, thép công nghiệp và thép HRC TC5 đều giữ nguyên mức giá.
Tuy nhiên, bên cạnh đó, thép cuộn trơn TC1 (10mm) của nhà máy Bình Dương đã tăng thêm 100 đồng/kg so với hôm qua. Còn thép công nghiệp HRC TC5(2mm) đã giảm 50 đồng/kg.
(Sacom)