Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Tổng kết thị trường thép Trung Quốc ngày 26 tháng 11

Thép xây dựng: Tăng giảm không ổn định

Giá thép xây dựng 24 thành phố lớn Trung Quốc ngày hôm qua 2 RMB/tấn (0.3 USD/tấn). Thép Φ20mm HRB335 giao dịch ở mức 3,717 RMB/tấn (544 USD/tấn).

Đa số khu vực phía Bắc và Tây Trung Quốc tăng giá, các khu vực khác giảm giá.

HRB33512MM tại Thái Nguyên mạnh nhất 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn). Tây An 40 RMB/tấn (5.9 USD/tấn).

Thép tấm đúc:  Giá vẫn tiếp tục tăng

Hiện nay, giá thép tấm đúc dầy 20mm có giá 3,656 RMB/tấn (535 USD/tấn), 5 RMB/tấn (0.73 USD/tấn) so với ngày 25.

Tề Nam, Thái Nguyên, Cáp Nhĩ Tân, Côn Minh, Tây An 25 RMB/tấn (3.7 USD/tấn), các khu vực khác giữ nguyên giá. Giao dịch ổn định.

Thép cuộn cán nóng (HRC):

Giá thép cuộn cán nóng 3.0mm 11 RMB/tấn (1.6/tấn), giá trung bình 3,911 RMB/tấn (572 USD/tấn). Quảng Châu, Thái Nguyên 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn). Không có khu vực nào giảm giá trong ngày hôm qua.

4.15mm cũng tăng giá. Giá giao dịch bình quân ở mức 3,782 RMB/tấn (554 USD/tấn), 15 RMB/tấn (2.2 USD/tấn) so với ngày hôm qua. Côn Minh mạnh nhất 70 RMB/tấn (10.2 USD/tấn). Không có thị trường nào hạ giá.

Thép cuộn cán nguội (CRC):

CRC 0.5mm giao dịch quanh mức 5,178 RMB/tấn (758 USD/tấn), 36 RMB/tấn (5.3 USD/tấn) so với ngày hôm trước. Lan Châu, Urumqi 100 RMB/tấn (15 USD/tấn), Hàn Châu 70 RMB/tấn (10.2 USD/tấn).

Loại 1.0mm có giá 5,145 RMB/tấn (753 USD/tấn), 24 RMB/tấn (3.5 USD/tấn). Hợp phì 40 RMB/tấn (5.9 USD/tấn).

Thép hình: Giá nhìn chung ổn định trong xu hướng đi lên

Giá thép góc 5# có giá 3,599 RMB/tấn (527 USD/tấn), không thay đổi so với ngày hôm trước.

Thép hình chữ U 16# tại Thiên Tân 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn), giá bình quân toàn quốc 1 RMB/tấn ( 0.15 USD/tấn), có giá 3,584 RMB/tấn (525 USD/tấn).

Thép hình chữ I 25# có giá 3703 RMB/tấn (542 USD/tấn), không đổi so với ngày 25.

Thép mạ: Giá tăng nhẹ

Ngày 26, giá thép mạ kẽm 0.5mm được giao dịch quanh mức 5,257 RMB/tấn (770 USD/tấn), 1 RMB/tấn (0.15 USD/tấn). Thượng Hải 20 RMB/tấn (2.9 USD/tấn).

1.0mm mạ kẽm có giá 5,018 RMB/tấn (743 USD/tấn), 25 RMB/tấn (3.7 USD/tấn). Quảng Châu đến 150 RMB/tấn (22 USD/tấn).

0.467 mạ màu có giá bình quân 6,072 RMB/tấn (889 USD/tấn), 7 RMB/tấn (1.02 USD/tấn),  Nam Xương mạnh nhất 100 RMB/tấn (15 USD/tấn).

(Sacom)

ĐỌC THÊM