Thép xây dựng
Giá thép thanh vằn ngày hôm qua ổn định. Thép loại Φ20mm HRB335 giá trung bình 3,812 RMB/tấn (558 USD/tấn).
Thép thanh vằn loại HRB335 20MM giá tăng mạnh nhất 30 RMB/tấn (4 USD/tấn). Loại HRB400 20MM giá giảm mạnh nhất 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn) tại Tây An.
Thép tấm đúc
Giá thép tấm đúc ngày hôm qua tiếp tục tăng nhẹ. Thép tấm dày 20mm giá trung bình 4,061 RMB/tấn (595 USD/tấn), tăng 11 RMB/tấn (1.6 USD/tấn). Giao dịch ổn định.
Trong đó Quảng Châu, Vũ Hán, Thành Đô giá tăng 20-70 RMB/tấn (3-10.2 USD/tấn). Tế Nam giá giảm 20 RMB/tấn (3 USD/tấn). Các khu vực khác giá ổn định.
Thép cuộn cán nóng
Thép cuộn cán nóng Trung Quốc ngày hôm qua tăng nhẹ. Thép cuộn dày 3.0mm giá bình quân 4,122 RMB/tấn (604 USD/tấn), tăng 10 RMB/tấn (1.5 USD/tấn). Vũ Hán tăng 70 RMB/tấn (10.2 USD/tấn). Không có thị trường nào hạ giá.
Thép cuộn dày 4.75mm giá tăng nhẹ lê mức 4,002 RMB/tấn (586 USD/tấn). Nam Kinh tăng mạnh nhất 50 RMB/tấn (7.3 USD/tấn). Không có khu vực nào hạ giá.
Thép cuộn cán nguội
Giá thép cuộn cán nguội ngày hôm qua vẫn tiếp tục tăng nhẹ. Thép CRC dày 0.5mm giá 5,498 RMB/tấn (805 USD/tấn), tăng 15 RMB/tấn (2.2 USD/tấn). Quảng Châu, Vũ Hán tăng 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn).
Loại dày 1.0mm giá trung bình 5,673 RMB/tấn (831 USD/tấn), tăng 18 RMB/tấn (2.6 USD/tấn). Hàng Châu tăng 70 RMB/tấn (10.2 USD/tấn). Bắc Kinh, Thiên Tân, Nam Kinh tăng 50 RMB/tấn (7.5 USD/tấn).
Thép hình
Giá thép hình ngày hôm qua khá ổn định. Thép góc 5# giá 3,794 RMB/tấn (555 USD/tấn), tăng nhẹ.
Thép hình chữ U giá không đổi so với ngày hôm qua.
Thép hình chữ I 25# giá 3,916 RMB/tấn (573 USD/tấn), tăng nhẹ.
Thép mạ
Giá thép mạ ngày hôm nay tăng nhẹ.Thép mạ kẽm dày 0.5mm giá 5,411 RMB/tấn (792 USD/tấn), tăng nhẹ. Thượng Hải, Bắc Kinh, Thiên Tân giá tăng mạnh nhất 70 RMB/tấn (10.2 USD/tấn).
Thép mạ kẽm dày 1.0mm giá 5,214 RMB/tấn (763 USD/tấn). Thượng Hải tăng 80 RMB/tấn (11.7 USD/tấn).
Thép mạ màu 0.476mm giá 6,337 RMB/tấn (928 USD/tấn), tăng nhẹ.
Sacom