Vài nét về nhập khẩu thép và phôi thép từ ngày 23 – 31/12/2009
Lượng phôi thép nhập khẩu trong tuần này giảm giảm 29% so với tuần trước, đạt 17,2 nghìn tấn. Giá phôi thép nhập khẩu trung bình trong tuần cũng giảm nhẹ 1,4% xuống mức 463 USD/tấn. Thị trường có đơn giá nhập khẩu phôi thép thấp nhất trong tuần qua là Nhật Bản với mức giá 440 USD/tấn – CFR; từ Canada có giá nhập khẩu cao nhất 500 USD/tấn…
Giá thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội nhập khẩu giảm 1,7 và 9,3% so với tuần trước, lần lượt đạt mức 519 USD/tấn và 603 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu hai chủng loại này chủ yếu từ Trung Quốc, Nhật Bản, Đài Loan… Nhập khẩu từ Trung Quốc có giá trung bình 552 USD/tấn; Nhật Bản 554 USD/tấn; Đài Loan 449 USD/tấn…
Trong tuần này, giá thép lá cán nóng tiếp tục giảm nhẹ 3% xuống mức 510 USD/tấn. Trong khi đó, giá thép lá cán nguội nhập khẩu giảm tới 16,3% xuống mức 601 USD/tấn.
Thép hình có mức giá nhập khẩu trung bình trong tuần 512 USD/tấn. Lô thép hình có đơn giá nhập khẩu thấp nhất trong tuần là 494 USD/tấn – CFR, đến từ thị trường Trung Quốc.
Tham khảo một số lô hàng thép nhập khẩu từ 23 đến 31/12/2009
Chủng loại thép nhập khẩu | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH |
Phôi thép |
Phôi thép cán nóng (150*150*5700-5800) mm | 2.205 | 445 | Anh | Hải Phòng | CFR |
Phôi thép dạng thanh, mác 5SP/PS mới 100% C=0.31 – 0.36% | 5.000 | 470 | Malaysia | Hải Phòng | FOB |
Phôi thép (150*150*10.500)mm | 5.945 | 440 | Nhật Bản | Hải Phòng | CFR |
Phôi thép SD 295A | 4.051 | 500 | Canada | Tân Thuận | CFR |
Thép cuộn cán nóng |
Thép cuộn cán nóng (1,2-6,0)mm x (700-1670)mm | 275 | 450 | Đài Loan | Hải Phòng | CIF |
Thép cuộn cán nóng KT: 1.20-1.98mm x 900-1823mm | 500 | 530 | Hàn Quốc | Vict | CFR |
Thép cuộn cán nóng (1.2-9.2) x (685-1255)mm | 216 | 440 | Nhật Bản | Hải Phòng | CIF |
Thép cuộn cán nóng size: 5.80-8.80mm x 1224 – 1530mm | 490 | 455 | Singapore | Tân Thuận | CFR |
Thép cuộn cán nóng mạ màu CGL COC-20 (0.5x915)mm | 36 | 1.037 | Thái Lan | Hải Phòng | CIF |
Thép cuộn cán nóng (Size: 3.8mm x 1500mm x C) | 713 | 490 | Thổ Nhĩ Kỳ | Hải Phòng | CFR |
Thép cuộn cán nóng C<0.6% Size: 3.7 x 1270mm | 999 | 515 | Trung Quốc | Phú Mỹ | CFR |
Thép cuộn cán nóng (5.20mm x 1104mm x C) | 96 | 576 | Trung Quốc | Tân Thuận | CFR |
Thép cuộn cán nguội |
Thép cuộn cán nguội : 0.130*1000mm | 103 | 608 | Nhật Bản | Bến Nghé | CFR |
Thép cuộn cán nguội không hợp kim 3.2mm*1150mm | 7 | 659 | Nhật Bản | Khánh Hội | CIF |
Thép cán nguội dạng băng 0.68 x 520mm | 304 | 587 | Trung Quốc | Bến Nghé | CFR |
Thép cuộn cán nguội mạ Size: 0.88mm x 520mm | 161 | 579 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR |
Thép cuộn cán nguội Size: 1.08mm x 520mm x Cuộn | 103 | 577 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR |
Thép cán nguội dạng cuộn –SPCC, là thép không hợp kim | 62 | 943 | Trung Quốc | Hữu Nghị | DAF |
Thép hình |
26 x 12000)mm | 1.198 | 530 | Hàn Quốc | Bến Nghé | CFR |
Thép góc không hợp kim loại (175*175*15*9.2mdài) | 9 | 695 | Hàn Quốc | Hải Phòng | CFR |
Thép hình | |
Thép góc không hợp kim Q420B 200 x 200 x 16 x 6500 mm | 7 | 696 | Trung quốc | Hải phòng | CNF | |
Thép hình chữ H cán nóng 198 x 99 x 12000 mm x 17.8kg/m | 192 | 516 | Trung quốc | Tân tạo | CFR | |
Thép lá cán nóng | |
Thép lá cán nóng (1.2-4.0) x (914-1219) x (1828-2438) | 296 | 450 | Đài Loan | Hải phòng | CIF | |
Thép lá cán nóng QC: (4.9-9.00 x 600-1200)mm | 20 | 469 | Mỹ | Cát lái | CNF | |
Thép lá cán nóng QC: (6-10 x 1500 x 6000 | 2.055 | 504 | Nga | Bến nghé | CIF | |
Thép lá cán nóng (1.6-2.5)mm x (840-1470)mm | 97 | 461 | Nhật bản | Hải phòng | CFR | |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, JISG3132 (1,55mm x 118521mm) | 296 | 678 | Nhật bản | Hải phòng | CIF | |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, JISG3132 (1,95mm x 1141mm x cuộn) | 117 | 674 | Nhật bản | Hải Phòng | CIF | |
Thép lá cán nguội | |
Thép lá cán nguội 0.25mm x 1200mm | 97 | 621 | Đài Loan | Bến nghé | CNF | |
Thép lá cán nguội, dày 0,5-5, rộng 52-295 (mm) | 63 | 447 | Mỹ | Cát lái | CFR | |
Thép lá cuộn cán nguội đai dài (Size: 1.2-5.0mm x 45-599mm) | 135 | 419 | Nhật bản | Cát lái | CFR | |
Thép lá cán nguội không hợp kim, size (mm): 0.30 x 1200mm | 381 | 586 | Trung quốc | Tân thuận | CFR | |
Thép lá cán nguội, Size: (mm): 0.36 x 1200 mm | 190 | 587 | Trung Quốc | Tân thuận | CFR | |
Thép tấm cán nóng | |
Thép tấm cán nóng loại 2: (1.2-2.9) x (700-1680)mm | 251 | 456 | Đài loan | Hải phòng | CIF | |
Thép tấm cán nóng: 20.00-40.00mm x 2420-2900mm x 6096-12000mm | 352 | 440 | Hồng Kông | Tân thuận | CFR | |
Thép tấm cán nóng 12.7 x (12191829) x (2388-3048)mm | 4 | 371 | Mỹ | Hải phòng | CFR | |
Thép tấm cán nóng JIS G3103-SB410 (10mm x 1524mm x 6000mm) (718kg-30Pcs) không phủ mạ tráng, không hợp kim mới 100% | 22 | 803 | Nhật Bản | Bến nghé | CANDF | |
Thép tấm cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ mạ sơn JISG 3116SG255 2.6mm x 1060mm x cuộn | 913 | 575 | Nhật bản | Hải phòng | CFR | |
Thép tấm cán nóng (15.8-20-25 x 1500 x 6000)mm | 942 | 530 | Trung quốc | Bến nghé | CFR | |
Thép tấm cán nóng 1500 x 6000 x 4 | 54 | 791 | Trung quốc | Hải phòng | CFR | |
Thép tấm cán nóng 4,8 – 11,8 x 1.500 x 6.000 | 1.142 | 478 | Trung quốc | Hải phòng | CFR | |
§ Trung Quốc tăng cường xuất khẩu thép xây dựng sang Việt Nam
Từ giữa tháng 8/2009, các doanh nghiệp kinh doanh ngũ kim Trung Quốc khá sốt sắng trong việc tiếp thị chào hàng xuất khẩu thép xây dựng sang Việt Nam qua cửa khẩu Móng Cái. Các loại thép xây dựng phía đối tác lên kế hoạch xuất khẩu đợt này gồm: thép cuộn phi 6 và 8; thép cây từ phi 10 đến phi 20; thép hộp và thép ống. Trước đây thép hộp của Trung Quốc ít xuất khẩu vào thị trường Việt Nam qua cửa khẩu Móng Cái, nhưng nay số thép hộp tập kết ở Đông Hưng chờ xuất lên đến hơn 70.000 tấn. Từ nay đến hết tháng 1/2010, các nhà xuất khẩu thép xây dựng của Trung Quốc sẽ thu gom thép không sử dụng hết ở các công trình lớn, nay đưa đi tiêu thụ để thu hồi vốn. Tổng số thép xây dựng các loại, các đối tác Trung Quốc dự trữ ở Đông Hưng chào hàng xuất khẩu khoảng 250.000 tấn.
Tham khảo giá một số chủng loại thép xây dựng của Trung Quốc chào bán sang Việt Nam ngày 28/12/2009
Loại thép | T.L:kg/cây | Giá (USD) | Loại thép | T.L:kg/cây | Giá (USD) |
Thép cuộn phi 6 | Tấn | 572,4 | Thép hộp | | |
Thép cuộn phi 8 | Tấn | 572,4 | 40 x 40 x 0,8 | 5,88 kg/cây | 3,4 |
Thép cuộn phi 10 | Cây | 3,4 | 40 x 40 x 0,9 | 6,60kg/cây | 3,6 |
Thép cuộn phi 12 | Cây | 5,4 | 40 x 40 x 1,1 | 8,02kg/cây | 4,5 |
Thép cuộn phi 14 | Cây | 7,1 | 40 x 40 x 1,8 | 12,83kg/cây | 7,8 |
Thép cuộn phi 16 | Cây | 10,0 | 40 x 40 x 2,5 | 17,43kg/cây | 9,7 |
Thép cuộn phi 18 | Cây | 14,0 | 40 x 40 x 2,8 | 19,33kg/cây | 13,0 |
Thép cuộn phi 20 | Cây | 14,6 | 40 x 80 x 1,1 | 12,16kg/cây | 7,8 |
Thép ống mạ đen | | | 40 x 80 x 1,2 | 13,24kg/cây | 8,3 |
Loại phi 28,0x2,0 | 7,6kg/cây | 3,8 | 40 x 80 x 2,8 | 29,88kg/cây | 17,6 |
Loại phi 28,0x2,5 | 9,43kg/cây | 4,9 | 40 x 80 x 3,5 | 36,79kg/cây | 21,8 |
Loại phi 31,8x1,0 | 4,56kg/cây | 2,5 | 40 x 100 x 1,4 | 18,02kg/cây | 11,5 |
Loại phi 31,8x1,5 | 6,73kg/cây | 3,3 | 40 x 100 x 1,8 | 23,1kg/cây | 14,7 |
Loại phi 31,8x2,0 | 8,82kg/cây | 3,8 | 40 x 100 x 2,8 | 35,15kg/cây | 21,6 |
Loại phi 33,5x1,0 | 4,81kg/cây | 4,8 | 40 x 100 3,5 | 43,39kg/cây | 26,4 |
Loại phi 33,5x1,5 | 7,1kg/cây | 3,8 | 45 x 90 x 1,2 | 14,93kg/cây | 9,4 |
Loại phi 33,5x2,0 | 9,32kg/cây | 4,9 | 45 x 90 x 1,5 | 18,57kg/cây | 11,5 |
Loại phi 33,5x2,0 | 11,47kg/cây | 5,8 | 45 x 90 x 2,0 | 24,53kg/cây | 14,3 |
Loại phi 33,5x2,8 | 12,72kg/cây | 6,4 | 45 x 90 x 3,0 | 36,12kg/cây | 21,8 |
Loại phi 33,5x3,5 | 15,54kg/cây | 8,4 | | | |