Doanh nghiệp thép đón đầu tăng giá
Sau đợt tăng giá khá mạnh vào đợt trung tuần tháng 3, doanh nghiệp thép lại tiếp tục tăng giá bán thêm một lần nữa với mức tăng mạnh hơn. Cụ thể, ngày 23/3/2010, giá thép xây dựng của Tổng công ty Thép Việt Nam đã tăng thêm tới 800 nghìn đồng/tấn so với ngày 18/3/2010 lên mức 13,31-13,26 triệu đồng/tấn đối với thép cuộn và 13,37 triêuh đồng/tấn đối với thép cây. Như vậy, trong 3 tháng đầu năm nay, giá thép đã tăng tổng cộng từ 1,2-1,7 triệu đồng/tấn tùy loại.
Diễn biến giá thép bán ra của Tổng công ty Thép Việt
Sự tăng giá thép trong thời gian gần đây là tất yếu bởi giá nguyên liệu là phôi thép cùng với chi phí sản xuất như điện, than tăng. Tuy nhiên, múc tăng của các doanh nghiệp gần đây là quá cao so với sự tăng giá của nguyên liệu. Trong 2 tháng đầu năm nay, giá phôi thép nhập khẩu vào Việt
Sưh tăng giá mạnh và liên tục của các doanh nghiệp thép đá tạo cơ hội cha các đại lý kinh doanh thép trên thị trường gây tâm lý khan hàng, đẩy giá lên cao hơn. Theo khảo sát tại thị trường bán lẻ, giá thép xây dựng có nơi đã tăng từng ngày lên đến 14,5-14,6 triệu đồng/tấn vào ngày 23/3/2010, tăng 1 triệu đồng/tấn so với ngày 18/3/2010 và cao hơn 200 nghìn đồng/tấn so với mức tăng của các nhà máy.
Giá phôi thép thế giới tuần qua tăng mạnh thêm 50 USD/tấn lên mức 560 USD/tấn FOB Viễn Đông và 565 USD/tấn FOB Địa Trung Hải. Như vậy, chỉ trong vòng 1 tháng trở lại đây, giá phôi thép thế giới đã tăng tới 22%. Như vậy, thị trường đã tăng giá quá nhanh và mạnh này trong bối cạnh kinh tế thế giới chưa thực sự khởi sắc, nhu cầu chưa tăng rõ rệt, đặc biệt là tồn kho của Trung Quốc vẫn ở mức rất cao. Do đó, các doanh nghiệp nhập khẩu thép thay vì vội vàng ký hợp đồng mới vào lúc này thì nên theo dõi sát sao diễn biến của thị trường bởi nếu giá thép tiếp tục tăng nóng như hiện nay sẽ rất dễ dẫn tới nguy cơ bùng nổ bong bóng.
Diễn biến giá phôi thép chào bán tại các nước Viễn Đông và Địa Trung Hải
Về nhập khẩu thép và phôi thép trong từ ngày 17-26/3/2010
Lượng phôi thép nhập khẩu trong tuần này tăng khá mạnh 42% so với tuần trước, đạt 17 nghìn tấn với trị giá 8,4 triệu USD. Ngược lại, giá nhập khẩu phôi thép tuần này lại giảm 8,7% xuống mức 496 USD/tấn. Thì trường nhập khẩu chính phôi thép trong tuần từ
Giá nhập khẩu thép cuộn cán nóng và thép cuộn cán nguội đều tăng so với tuần trước. Cụ thể, giá thép cuộn cán nóng tăng 7,9% lên 585 USD/tấn, tăng 7,9%, thép cuộn cán nguội tăng 17,4% lên mức 675 USD/tấn .
Lượng thép hình nhập khẩu trong tuần chỉ đạt 1.500 tấn với mức giá nhập khẩu 559 USD/tấn, giảm 0,2% so với tuần trước đó. Thị trường nhập khẩu thép hình duy nhất từ Trung Quốc với đơn giá trung bình 518 USD/tấn, giảm 5,2%
Đơn giá nhập khẩu thép lá cán nóng trong tuần này tăng 2,4% lên mức 577 USD/tấn. Ngược lại, thép lá cán nguội lại giảm 22,3% so với tuần trước, xuống mức 486 USD/tấn.
Tham khảo một số lô hàng phôi thép và thép nhập khẩu từ ngày 17/3 – 26/3/2010
Chủng loại thép nhập khẩu | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD/tấn) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH |
Phôi thép | |||||
Phôi thép chính phẩm,kích cỡ 130 x 130 x 12000mm | 1.170 | 445 | Phần lan | Hải phòng | CFR |
Phôi thép dạng thanh mác 5SP/PS mới 100%, C=0.31-0.36% | 4.901 | 482 | | Hải phòng | FOB |
0.25%) | 5.851 | 530 | | Phú mỹ | CFR |
Thép cuộn cán nóng | |||||
Thép cuộn cán nóng (1,2-4,5)mm x (700-1850)mm x C=197 cuộn | 296 | 550 | Đài loan | Hải phòng | CIF |
Thép cuộn cán nóng 2.9mm x 1219 x Coil (P-O) | 20 | 639 | Đài loan | Tân thuận | CIF |
Thép cuộn cán nóng dạng băng (1.00-4.00 x 15-510) | 149 | 490 | Bỉ | Vict | CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn 1.75mm&1.80mm x 1219mm x Coil | 123 | 540 | Hàn quốc | Bến nghé | CNF |
Thép cán nóng dạng tấm: dày 1.5mm-5.0mm, rộng:600mm up x 1200mm up | 110 | 460 | | Cát lái | CFR |
Thép cuộn cán nóng 1.6mm đến 6.0mm x rộng 615mm đến 1580mm | 271 | 470 | Nhật bản | Hải phòng | CFR |
Thép cuộn cán nóng C<0.6% Size: 2.5 x (1217;1219)mm | 4.003 | 570 | Trung quốc | Phú mỹ | CFR |
Thép cuộn cán nóng: 250 – 3.25mm x 352 – 520mm | 1.708 | 552 | Trung quốc | Tân thuận | CFR |
Thép cuộn cán nguội | |||||
Thép cuộn cán nguội ko hợp kim: 0.6mm x 1219mm | 17 | 699 | Đài loan | Tân thuận | CIF |
Thép cuộn cán nguội 1.0mm x 1220 | 18 | 729 | Đài loan | Tân thuận | CIF |
Thép cán nguội dạng cuộn (ko phủ mạ tráng) 0,3-1,2mm x 600-1900mm x Coil | 9 | 485 | Nhật bản | Bến nghé | CFR |
Thép cuộn cán nguội ko hợp kim,ko phủ mạ tráng: 1.6mm x 1219mm x Coil | 18 | 706 | Nhật bản | Tân thuận | CIF |
Thép cán nguội dạng cuộn (0.18-0.35mm x 700-1000mm) | 145 | 520 | Nhật bản | Phước long | CFR |
Thép cán nguội dạng cuộn (ko phủ,ko mạ,ko tráng kẽm) | 218 | 631 | Trung quốc | Tân thuận | CFR |
Thép hình | |||||
Thép hình chữ U dài 12m ko hợp kim,ko tráng kẽm,cán nóng 160 x 64 x 5.0 | 118 | 535 | Nga | Bến nghé | CIF |
Thép góc đều cạnh cấp bền SS540 130 x 10mm (chiều dài 12m;11.5m) | 28 | 668 | Nhật bản | Hải phòng | CFR |
Thép góc ASTM A572 Gr.50:40-65 x 40-65 x 4-6 x 6000mm | 27 | 710 | Nhật bản | Hải phòng | CFR |
Thép hình lục lăng cán nóng, D(24-48mm) L:(5500:5850)mm | 760 | 540 | | Hải phòng | CFR |
Thép hình cán nóng,ko hợp kim,ko tráng phủ mạ sơn | 138 | 531 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ U, mới 100%:U 200 x 80 x 7.5 x 11-10000(mm) | 161 | 480 | Trung quốc | Hải phòng | DDU |
Thép lá cán nóng | |||||
Thép lá cán nóng dạn cuộn JIS G3132 3.15mm x 1244mm | 41 | 670 | Đài loan | Hải phòng | CIF |
Thép lá cuộn cán nóng đai dải(Size:1.0-8.0mm x 40-80mm) | 111 | 400 | Đức | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nóng dạng băng 1.75-6.0mm x 24-560mm x 28 cuộn | 35 | 455 | Bỉ | Cát lái | CNF |
Thép lá cán nóng,dày 1.5-5.0mm,rộng 60mm | 28 | 435 | EU | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 1.8mm,ko tráng phủ mạ, C nhỏ 0.6% | 4.157 | 555 | Nhật bản | Bến nghé | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 1.95mm,ko tráng phủ mạ, C nhỏ 0.6% | 176 | 555 | Nhật bản | Bến nghé | CFR |
Thép lá cuộn cán nóng (Size:1.4-1.5mm x 1219mm) | 4 | 505 | Nhật bản | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nóng 1.6mm đến 12mm,rộng từ 740mm trở lên,dài 1219mm | 18 | 490 | Nhật bản | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nguội | |||||
Thép lá cán nguội (CR) chưa phủ mạ tráng, loại hai,mới 100% (0.50-0.75)mm x (52-95)mm | 1 | 490 | Nhật bản | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nguội dạng băng 0.85-2.0mm x 0.7-86mm | 2 | 455 | Bỉ | Cát lái | CNF |
Thép lá cuộn cán nguội đai dải (Size:0.3-4.0mm x 40-70mm) | 54 | 400 | Đức | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nguội 02-2.3mm up x 700m up | 109 | 470 | Hàn quốc | Cát lái | CIF |
Thép lá cuộn cán nguội (Size:0.15-1.0mm x 800-1219mm) | 11 | 505 | Nhật bản | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nguội (0.5-1.2) x (40-405)mm | 46 | 445 | Tây ban nha | Vict | CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn,chiều rộng dưới 600mm (16.0mm x 0.5mm) | 22 | 672 | Trung quốc | Hải phòng | CIF |
Thép tấm cán nóng | |||||
Thép tấm cán nóng 1,5-4 x 900-1.250 x 1.800-2500mm | 285 | 497 | Đài loan | Hải phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng: 9,8mm x 1524mm x 2438mm (SPHC) | 20 | 592 | Đài loan | Tân thuận | CIF |
Thép tấm cán nóng loại 2:6.0 trở xuống x (300-1400) | 249 | 422 | Đức | Hải phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng ko hợp kim kt 18 x 2500 x 12000mm | 106 | 597 | Hàn quốc | Hải phòng | CIF |
Thép tấm cán nóng: (6-8)mm x 1500mm x 6000mm | 1.876 | 510 | Nga | Tân thuận | CIF |
Thép tấm cán nóng 2,28-3,37mm x 600m up x 1000mm up | 42 | 485 | Nhật bản | Bến nghé | CFR |
Thép tấm cán nóng Q345B: cỡ (mm):8 x 1800 x 6000mm | 56 | 560 | Trung quốc | Hà nội | DAF |
- Nhập khẩu thép trong xu hướng tăng
Theo số liệu thống kê sơ bộ,nửa đầu tháng 3 này, nhập khẩu thép và phôi thép của Việt Nam đạt 295 nghìn tấn, cao hơn mức trung bình 220 tấn của 2 kỳ trước. Giá phôi thép nhập khẩu nửa đầu tháng 3 tăng khá so với 2 tháng đầu năm, từ 471 USD/tấn lên 508 USD/tấn. Giá các chủng loại thép tăng nhẹ.
Theo số liệu thống kê chính thức, nhập khẩu thép và phôi thép tháng 2 vừa qua đạt 531,65 nghìn tấn, giảm 12,7% so với tháng trước và giảm 25,36% so với cùng kỳ năm ngoái. Tình chung 2 tháng đầu năm nay,nhập khẩu thép các loại đạt 1,048 triệu tấn, tăng 35,7% so với cùng kỳ năm 2009.
Trong số các thị trường cung cấp lớn, chỉ có nhập khẩu từ Nhật bản tăng mạnh 59,1% so với tháng 1/2010 và tăng 51,49% so với cùng kỳ năm 2009, đạt 142,94 nghìn tấn. Nhập khẩu từ các thị trường khác đều giảm.
Lượng nhập khẩu từ các thị trường như Thái lan,
Tham khảo thị trường cung cấp thép và phôi thép cho Việt
Thị trường | Tháng 2/2010 | % so T1/2010 | % so T2/2009 | 2T/2010 | % so 2T/2009 | |||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | |
Nhật bản | 142.294 | 88.300.423 | 59,10 | 51,49 | 90,83 | 95,20 | 234.066 | 147.507.440 | 140,77 | 130,36 |
Hàn quốc | 82.619 | 56.826.215 | -3,05 | 0,48 | 133,83 | 114,12 | 167.953 | 113.516.165 | 117,87 | 110,30 |
Trung quốc | 72.415 | 47.200.280 | -13,70 | -15,85 | -13,05 | -9,62 | 158.540 | 104.035.254 | 24,87 | 29,32 |
Nga | 63.859 | 31.716.983 | -44,31 | -40,57 | -24,61 | -19,29 | 178.536 | 85.082.274 | 41,02 | 46,49 |
| 54.516 | 27.771.532 | 0,64 | -2,13 | 40,04 | 63,35 | 108.683 | 56.246.961 | 171,67 | 208,87 |
Đài loan | 29.478 | 26.587.527 | -49,89 | -45,36 | -42,87 | -28,52 | 88,621 | 75.625.312 | -1,03 | 23,73 |
Thái lan | 17.095 | 10.487.780 | 944,29 | 384,93 | -64,13 | -58,12 | 18.754 | 12.711.087 | -69,27 | -60,02 |
Ucraina | 16.266 | 7.626.821 | 270,86 | 219,10 | -65,34 | -61,40 | 20.652 | 10.016.940 | -56,12 | -49,86 |
| 3.596 | 2.248.782 | 671,67 | 471,92 | -50,39 | -19,83 | 4.063 | 2.643.156 | -54,64 | -28,18 |
ấn độ | 2.279 | 3.226.909 | 29,56 | 31,14 | -67,45 | -59,84 | 4.038 | 5.687.616 | -75,85 | -59,95 |
Hoa kỳ | 970 | 904.943 | -50,81 | -50,54 | 651,94 | 255,77 | 2.942 | 2.734.475 | 506,60 | 239,07 |
| 862 | 882.799 | -67,45 | -64,05 | -92,06 | -85,55 | 3,532 | 3.390.216 | -79,21 | -72,66 |
| 727 | 1.361.288 | 366,03 | 386,64 | | | 883 | 1.641.019 | | |
| 494 | 1.132.294 | | | -91,30 | -69,61 | 1.311 | 2.792.695 | -86,95 | -63,54 |
Đức | 470 | 505.834 | -39,82 | -46,96 | -29,43 | 8,07 | 1.247 | 1.465.153 | 78,65 | 163,80 |
Tây ban nha | 388 | 454,101 | -28,41 | -56,75 | -55,09 | -39,11 | 930 | 1.504.086 | 2,88 | 83,08 |
Phần lan | 161 | 437,807 | -5,85 | -20,50 | 302,50 | 348,38 | 332 | 988,475 | 730,00 | 912,34 |
Pháp | 125 | 146.406 | -63,24 | -83,81 | -69,44 | -65,25 | 465 | 1.050.711 | 7,14 | 134,41 |
| 77 | 170.863 | -38,89 | -36,18 | -99,48 | -97,70 | 204 | 438.580 | -99,25 | -96,80 |
Thụy điển | 77 | 262.319 | 175,00 | 47,71 | -80,56 | 38,54 | 105 | 439,908 | -78,66 | 43,04 |
Hồng kong | 75 | 96.731 | | | 733,33 | 153,46 | 100 | 127.209 | 257,14 | 50,67 |
Hà lan | 38 | 136.812 | -58,24 | 37,76 | -74,83 | -22,37 | 129 | 236.125 | -76,11 | -53,65 |
| 15 | 14.796 | -97,23 | -94,56 | -94,42 | -86,53 | 556 | 286.973 | 46,70 | 90,74 |
Braxin | 1 | 78.479 | -95,24 | 47,29 | | | 22 | 131,760 | | |
Phôi thép được nhập khẩu nhiều nhất trong tháng 2/2010 với 176,98 nghìn tấn, giảm 6,91% so với tháng 1/2010 nhưng tăng 52,47% so với cùng kỳ năm 2009. Lượng thép cuộn cán nóng nhập khẩu đạt 138,68 nghìn tấn, giảm 4,14% so với tháng trước và giảm 6,95% so với cùng kỳ nam9 2009.
Giá nhập khẩu nhiều chủng loại thép trong tháng 2/2010 tăng nhẹ so với tháng trước. Cụ thể, giá phôi thép và thép tấm cán nóng tăng 2% lên 475 USD/tấn và 531 USD/tấn, thép cuộn cán nóng tăng 3% lên mức 550 USD/tấn.
Dự báo, giá thép và phôi thép nhập khẩu trong thời gian tới tiếp tục tăng do giá thế giới đã tăng rất mạnh trong 1 tháng trở lại đây.
Tham khảo chủng loại thép và phôi thép nhập khẩu tháng 2 và 2 tháng năm 2010
ĐVT: Lượng (nghìn tấn), Trị giá (triệu USD)
Chủng loại | Tháng 2/2010 | % so T1/2010 | % so T2/2009 | 2T/2010 | % so 2T/2009 | |||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | |
Thép thanh | 16,93 | 11,17 | -62,81 | -50,31 | -12,88 | 2,38 | 23,22 | 16,72 | -41,91 | -28,20 |
Thép tấm cán nguội | 1,24 | 0,94 | -15,16 | -16,47 | -36,27 | -46,86 | 2,29 | 1,72 | -25,88 | -39,17 |
Thép tấm cán nóng | 37,96 | 20,15 | 19,34 | 17,55 | -62,90 | 83,27 | 43,83 | -36,83 | -36,54 | -36,74 |
Thép lá cán nguội | 16,92 | 11,93 | -6,46 | -13,92 | 39,45 | 37,51 | 32,75 | 22,20 | 45,23 | 33,59 |
Thép lá cán nóng | 38,76 | 21,01 | -45,01 | -50,16 | -43,23 | -34,11 | 60,01 | 31,49 | -40,58 | -33,78 |
Thép ko gỉ và hợp kim | 33,39 | 45,13 | 15,30 | 18,56 | 76,22 | 65,17 | 71,89 | 98,64 | 154,24 | 142,60 |
Thép hình | 8,43 | 5,10 | 18,15 | 40,87 | -46,55 | -47,11 | 18,40 | 12,28 | -34,82 | -30,82 |
Thép ống | 14,79 | 18,23 | -38,86 | -50,51 | 144,97 | 135,64 | 23,83 | 27,25 | 82,09 | 43,45 |
Thép dây | 5,87 | 5,70 | 270,56 | 145,01 | -71,41 | -58,15 | 27,61 | 19,67 | 4,38 | 3,15 |
Thép cuộn cán nguội | 18,85 | 12,62 | -39,76 | -37,23 | 44,15 | 45,26 | 30,21 | 20,54 | 80,71 | 70,99 |
Thép cuộn cán nóng | 138,68 | 76,26 | -4,14 | -6,95 | 68,83 | 86,47 | 271,63 | 147,22 | 135,93 | 158,02 |
Tôn | 27,57 | 24,45 | -97,62 | -96,45 | 505,98 | 590,52 | 28,23 | 25,32 | 363,37 | 460,16 |
Phôi thép | 176,98 | 83,98 | -6,91 | -8,34 | 52,47 | 74,21 | 341,73 | 160,96 | 112,85 | 144,58 |
Tham khảo doanh nghiệp nhập khẩu thép đạt kim ngạch trên 1 triệu USD tháng 2/2010
Doanh nghiệp nhập khẩu | Giá USD/tấn | Giá VNĐ/tấn |
Công ty TNHH Posco – Việt | 35.802.776 | 52.443.527 |
Cty TNHH xây dựng kiến trúc BMC | 23.143.521 | 23.257.243 |
Cty CP thép Pomina | 17.197.584 | 17.197.584 |
Cty TNHH thép Vina Kyoei | 16.349.052 | 19.385.198 |
Cty CP tập đoàn Hoa Sen | 11.853.810 | 19.315.556 |
Cty sản xuất thép úc SSE | 9.434.851 | 18.501.031 |
Cty TNHH Posco VST | 8.900.954 | 13.301.701 |
Cty TNHH CS Wind Việt | 7.101.573 | 7.655.691 |
Cty CP đầu tư và XNK thiết bị toàn bộ cửu long Vinashin | 6.997.139 | 6.997.139 |
Cty CP Sun Steel | 6.538.822 | 6.719.599 |
Cty CP đầu tư thương mại SMC | 5.583.649 | 6.643.683 |
Cty TNHH sắt thép Vinh Đa | 5.547.734 | 8.549.701 |
Cty liên doanh sản xuất thép VinauSteel | 5.504.406 | 16.173.624 |
| 5.501.087 | 8.472.989 |
Ban quản lý dự án 85 | 5.324.327 | 5.324.327 |
Cty CP đại thiên lộc | 4.841.262 | 9.399.072 |
Cty TNHH Đồng Đạt | 4.724.379 | 4.724.379 |
Tổng Cty thép Việt | 4.701.220 | 4.711.620 |
Cty CP TM Thái Hưng | 4.633.917 | 15.901.312 |
Cty TNHH TM – Du lịch Trung Dũng | 4.620.857 | 40.015.543 |
Cty TNHH MTV TM – DV dầu khí biển | 4.354.081 | 6.544.931 |
Cty TNHH Bluescope Steel Việt | 4.252.839 | 6.087.638 |
Cty TNHH nhà máy tàu biển HYUNDAI – VINASHIN | 4.250.911 | 4.261.395 |
Cty TNHH nhà thép tiền chế - ZAMIL Việt | 3.832.709 | 6.726.329 |
Cty CP tập đoàn Hòa Phát | 3.709.275 | 3.709.275 |
Cty TNHH ống thép 190 | 3.492.841 | 5.131.700 |
Cty TNHH nhà thép PEB | 3.114.435 | 3.544.173 |
CN Cty TNHH nhà nước MTV – TCT thăm dò khai thác dầu khí | 2.979.706 | 6.597.490 |
Cty CP tập đoàn thép tiến lên | 2.861.212 | 7.811.189 |
Cty thép Tây Đô | 2.785.247 | 2.785.247 |
Cty CP thép Kim Tín | 2.611.183 | 2.611.183 |
Cty TNHH Honda Trading | 2.464.673 | 6.118.283 |
Cty CP tôn đông á | 2.497.388 | 3.906.557 |
Cty TNHH MTV đóng tàu Hạ Long | 2.378.642 | 2.789.877 |
Cty TNHH Vietubes | 2.360.646 | 2.386.496 |
Cty TNHH TM quốc tế An Phát | 2.332.365 | 2.388.985 |
Cty CP ống thép Việt Đức Vgpipe | 2.166.517 | 3.225.303 |
Cty TNHH TM Hòa Phát | 2.114.551 | 2.648.425 |
Công ty cổ phần thương mại Citicom | 1.922.470 | 3.784.588 |
Xí nghiệp Liên Doanh Dầu Khí Việt Xô | 1.884.988 | 4.104.409 |
Cty TNHH Thương mại Kim Tín | 1.875.710 | 2.014.755 |
Cty TNHH Sản Xuất Xây Dựng Thương Mại Thiên Phú | 1.872.030 | 1.872.030 |
Cty Cổ Phần Thép Thành Đạt | 1.776.387 | 2.125.285 |
Cty TNHH Quang Hưng | 1.742.627 | 1.798.179 |
Cty TNHH IPC | 1.676.811 | 2.813.955 |
Cty TNHH Sản Phẩm Thép Việt | 1.657.895 | 2.195.613 |
Cty Cổ phần Kim Loại CSGT Việt | 1.596.358 | 3.684.213 |
Cty TNHH trung tâm gia công Hà Nội VN POSCO – VNPC | 1.578.324 | 3.877.933 |
Cty TNHH Minh Đức Minh Tâm | 1.547.928 | 1.547.928 |
Cty Cổ phần Hữu Liên Á Châu | 1.522.870 | 3.948.015 |
Cty TNHH TM & SX Tân Thanh Quyền | 1.514.478 | 2.096.517 |
Cty TNHH Perstima (Việt | 1.434.309 | 7.003.894 |
Cty TNHH thép lá mạ Sóng Thần | 1.429.557 | 2.084.382 |
Cty Cổ phần đầu tư phát triển công nghiệp | 1.384.493 | 1.391.243 |
Cty TNHH Nội Thất 190 | 1.371.098 | 1.371.098 |
Cty TNHH Thiết Bị Ngũ Phúc | 1.344.252 | 2.088.086 |
Chi nhánh Cty Thăm Dò Khai Thác Dầu Khí Tại Vũng Tàu | 1.335.309 | 4.704.305 |
Cty TNHH Thương Mại Thép Toàn Thắng | 1.325.089 | 1.325.089 |
Cty Cổ phần Kim Khí Thành Phố Hồ Chí Minh | 1.292.603 | 1.292.603 |
Cty Cổ phần Quốc Tế Sơn Hà | 1.285.369 | 4.454.309 |
Cty TNHH Longtech Precision Việt | 1.271.857 | 1.321.393 |
Cty CP vật tư và thiết bị toàn bộ | 1.253.135 | 1.961.948 |
Cty TNHH thép trường giang | 1.252.969 | 1.252.969 |
Cty TNHH INOX Đại Phát | 1.240.798 | 1.277.580 |
Cty TNHH tôn tráng kẽm Việt | 1.225.902 | 1.617.517 |
Cty TNHH sản xuất – thương mại Hòa Bình | 1.189.288 | 2.127.751 |
Cty năng lượng bình an | 1.182.920 | 1.210.920 |
Cty TNHH WONDERFUL Sài Gòn ELECTRICS | 1.142.604 | 4.293.503 |
Cty TNHH Kiên Trung | 1.123.031 | 2.331.612 |
Cty TNHH thép tây nguyên | 1.062.850 | 2.409.588 |
Cty TNHH TM – SX Thép T.V.P | 1.053.158 | 3.016.037 |
Cty TNHH MARUEI Việt | 1.047.094 | 1.773.435 |
Cty TNHH SX – TM Minh Ngọc | 1.042.915 | 2.063.795 |
Cty Sanyo Ha Asean | 1.025.164 | 2.336.396 |