- Giá phôi thép đã phục hồi nhẹ.
Sau 6 tuần liên tiếp sụt giảm mạnh, tuần qua giá phôi thép trên thị trườn thế giới đã phục hồi trở lại. Tại khu vực Viễn Đông và Địa Trung Hải, giá phôi thép đồng loạt tăng 21-22 USD/tấn lên cùng mức 450 USD/tấn FOB.
Sự phục hồi của giá phôi thép thế giới một phần do giá giảm quá nhiều trong thời gian gần đây khiến các nhà kinh doanh bắt đầu bắt đáy, bên cạnh đó là nhờ tuyên bố kinh tế không suy thoái lần 2 của Châu Âu. Tuy nhiên, giá phôi thép khó có thể tăng mạnh bởi các thông tin về kinh tế Châu Âu vẫn chưa có tín hiệu sáng sủa, cùng với đó là nỗ lực nhằm giảm nhiệt thị trường bất động sản và sự hạn chế đầu tư xay dựng cơ bản của Trung Quốc.
Tại thị trường Việt
- Giá phôi thép nhập khẩu tuần cuối tháng 5 giảm trở lại.
Trong tuần cuối tháng 5, lượng phôi thép nhập khẩu vào Việt
Giá nhập khẩu một số loại thép cũng giảm so với tuần trước. Cụ thể, giá thép cuộn cán nóng giảm 13,63 USD/tấn còn 634 USD/tấn, thép tấm cán nóng giảm nhẹ còn 559 USD/tấn. Tuy nhiên, giá thép lá cán nóng lại tăng khá mạnh 62 USD/tấn, giá thép hình tăng 57 USD/tấn lên 606 USD/tấn.
Tham khảo một số lô hàng thép và phôi thép nhập khẩu tuần 4 tháng 5/2010
Chủng loại thép nhập khẩu | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Thị trường | Cảng | ĐKGH | PTTT |
0.25% | 5.900,10 | 590 | | Phú mỹ | CFR | LC |
0.25%) | 4.001,11 | 596 | | Phú mỹ | CIF | LC |
Phôi thép (120 x 120 x 12000)mm, SWRM12K (C<0.25%) | 2.001,44 | 608 | | Phú mỹ | CIF | LC |
Phôi thép 120 x 120 x 12000, C:0.25%-0.29% | 9.751,11 | 615 | | Tân thuận | CFR | LC |
Phôi thép 130 x 130 x 12000mm, hàng mới 100%, hàm lượng C:0.28-0.37% | 5.771,62 | 610 | Thái lan | Hải phòng | CFR | LC |
Phôi thép 130 x 130 x 12000, C: 0.20%-0.27% | 4.776,22 | 587 | Đài Loan | Tân thuận đông | CFR | LC |
Phôi thép 130 x 130 x 12000mm, C:0.20%-0.24% | 10.244,49 | 505 | | Tân thuận | CFR | LC |
Phôi thép dạng thanh 150 x 150 x 11800mm | 5.040,35 | 450 | Nga | Hải phòng | CIF | LC |
Phôi thép dạng thanh 150 x 150 x 11800mm | 5.031,95 | 462 | Nga | Hải phòng | CIF | LC |
Phôi thép dạng thanh ko hợp kim, mác 5SP/PS mới 100%, C=0.28-0.37% | 5.900,29 | 649 | | Hải phòng | CFR | LC |
Thép cán nóng dạng cuộn (2.0-2.5)mm x 1250mm chưa tráng phủ mạ hàng mới 100% | 1.005,70 | 735 | Trung quốc | Hải phòng | CANDF | LC |
Thép cán nóng dạn cuộn ko hợp kim, chưa phủ mạ,tráng,khổ < 600mm-2.00mm x 355mm x Coil | 1.006,35 | 557 | Trung quốc | Tân thuận | CFR | LC |
Thép cán nóng dạng tấm (ko hợp kim, chưa tráng,phủ,mạ,sơn) (12,00mm-16.00) x (2,000mm x 12,000mm | 323,36 | 875 | Trung quốc | Bến nghé | CFR | LC |
Thép cuộn cán nóng ko hợp kim chưa phủ mạ sơn JIS G3193 mới 100% KT: T(2,15-2,5)mm x W(950-1524)mm x Cuộn | 1,001,44 | 585 | | Hải phòng | FOB | LC |
Thép cuộn cán nóng ko hợp kim chưa phủ mạ tráng,chưa ngâm tẩy rỉ C<0.6% 4.0 x (1231;1236;1240;1271) | 1,382,70 | 625 | Trung quốc | Phú mỹ | CFR | DA |
Thép cuộn cán nguội ko hợp kim, có chiều rộng trên 600mm,chưa phủ mạ hoặc mạ tráng: KT 0.75 x 1200mm (14 cuộn) | 264,92 | 762 | Úc | Phú mỹ | CIF | TT |
Thép cuộn cán nguội KT 0,48 x 1200mm (23 cuộn) | 405,45 | 781 | Úc | Phú mỹ | CIF | TT |
Thép cuộn mạ kẽm bằng phương pháp hợp kim hóa bề mặt chưa qua sử dụng (0.65-1.2) x (620-1830)mm x C | 250,21 | 723 | Nhật bản | Hải phòng | CFR | LC |
Thép dạng cuộn cán nóng chưa tráng phủ mạ ko hợp kim (2.75 x 1500 x C) | 217,04 | 695 | Trung quốc | Khánh hội | CFR | LC |
Thép hình chữ H cán nóng ko hợp kim, chưa phủ mạ,tráng. Hàng mới 100%, Size: 200 x 100 x 5.5 x 8 x 12000mm | | | | | | |
Thép hình chữ H cán nóng, ko hợp kim, chưa tráng phủ mạ, mới 100%: 400 x 400 x 13 x 21 x 12000mm | 346,75 | 655 | Hàn quốc | Bến nghé | CFR | LC |
Thép hình chữ H cán nóng, chưa tráng phủ mạ, mới 100%, size: 300-600mm x 199-350mm x 8-12mm x 11-19mm x 12m | 666,15 | 650 | Hàn quốc | Hải phòng | CIF | LC |
Thép hình chữ H dài 12m, ko hợp kim, ko tráng kẽm, cán nóng 400 x 400 x 13 x 21mm | 344,69 | 665 | Hàn quốc | Bến nghé | CFR | LC |
Thép hình chữ cán nóng,ko hợp kim, chưa tráng phủ mạ,mới 100%: 150 x 75 x 6.5 x 12000mm | 334,80 | 545 | Trung quốc | Tân thuận | CFR | LC |
Thép ko hợp kim chưa tráng phủ mạ sơn, dạng hình chữ H, kích cỡ: H300/350 x 300/350 x 10/12 x 15/19 x 12m | 206,83 | 670 | Hàn quốc | Hải phòng | CFR | LC |
Thép lá cán nóng ko hợp kim, chưa phủ mạ hoặc tráng 2.75mm x 1010mm x C | 1.502,48 | 643 | Trung quốc | Tân thuận | CFR | LC |
Thép lá cán nguội dạng cuộn ko hợp kim, chưa phủ mạ, tráng. Size: 0.58mm – 1.18mm x 51.5-295mm x C | 750,19 | 605 | Trung quốc | Bến nghé | CFR | LC |
Thép lá cán nguội ko hợp kim,ko tráng phủ mạ, Size: 0.18mm x 1200mm x Cuộn | 247,53 | 862 | Trung quốc | Tân thuận đông | CIF | LC |
Thép lá ko hợp kim,cán nguội chưa phủ tráng mạ dạng cuộn dùng làm NLSX 0.38mm x 1200 x 25C | 242,70 | 655 | Trung quốc | Tân thuận | CFR | LC |
Thép lá ko hợp kim, mạ kẽm chưa phủ mạ sơn dạng cuộn. 1.80 x 1500mm | 334,52 | 750 | Trung quốc | Bến nghé | CFR | LC |
Thép lá nhúng nang mạ kẽm, dạng cuộn, ko hợp kim. Kích thước: 1.95mm x 1250mm x C | 225,56 | 760 | Trung quốc | Khánh hội | CFR | LC |
Thép tấm cán nóng ko hợp kim chưa tráng phủ mạ loại 2 đã ngâm dầu tẩy rỉ mới 100%, 1.2-4.0 x 914-1219 x 1828-2438mm | 218,83 | 650 | Đài loan | Hải phòng | CIF | LC |
Thép tấm cán nóng ko hợp kim, chưa phủ mạ, tráng 8 x 1500 x 6000mm | 1,321,32 | 542 | Nga | KCX tân thuận | CIF | LC |
600mm, ko phủ mạ hoặc tráng, ko gia công quá mức, cán nóng, Q345B: 22 x 2000 x 9500mm | 265,76 | 566 | Trung quốc | Ga hà nội | DAF | LC |
600mm, ko phủ mạ hoặc tráng, ko gia công quá mức, cán nóng, Q345B: 38 x 2000 x 8000mm | 300,70 | 566 | Trung quốc | Ga hà nội | DAF | LC |
- Nhập khẩu thép ống trắng ko gỉ từ Trung Quốc có xu hướng tăng
Mặt hàng thép ống trắng ko gỉ do Trung Quốc sản xuất, trước đây chỉ giao dịch xuất nhập khẩu với các đối tác Việt
Thời gian qua, giao dịch xuất nhập khẩu thép trắng ko gỉ ở khu vực cửa khẩu Móng Cái đã tăng mạnh, trong đó giao dịch tiểu ngạch đã chiếm gần 60% tổng khối lượng hợp đồng nhập khẩu. Tháng 5/2010, giá trị kim ngạch nhập khẩu thép trắng ko gỉ ước đạt khoảng 5 triệu NDT. Dự báo sản lượng giao dịch mặt hàng này sẽ tăng đều từ nay đến hết quý 3/2010 và kim ngạch tháng 6 có khả năng đạt khoảng 6 triệu NDT. Đây là mặt hàng đang có nhu cầu cao trên thị trường nước ta, sử dụng để trang trí nội thất, rào chắn ban công, cầu thang nhà cao tầng và chế tác khung giường, bàn…
Tham khảo giá thép ống trắng ko gỉ của Trung Quốc chào bán sang Việt Nam qua cử khẩu Móng Cái
(tỷ giá quy đổi: VNĐ/NDT: 2.793/1, USD/ VNĐ: 19.000/1)
Sản phẩm | Quy cách sản phẩm | VNĐ/m | USD/m |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 60mm,cây dài 6m, độ dày ống 1mm | 156.408 | 8,23 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 60mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,2mm | 181.545 | 9,56 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 60mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,35mm | 229.026 | 12,05 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 60mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,50mm | 279.300 | 14,70 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 54mm,cây dài 6m, độ dày ống 1mm | 134.064 | 7,06 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 54mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,2mm | 167.580 | 8,82 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 54mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,35mm | 212,268 | 11,17 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 54mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,50mm | 237.405 | 12,50 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 50mm,cây dài 6m, độ dày ống 1mm | 111.720 | 5,88 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 50mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,2mm | 142.443 | 7,50 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 50mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,35mm | 175.959 | 9,26 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 50mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,50mm | 215.061 | 11,32 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 45mm,cây dài 6m, độ dày ống 1mm | 100.548 | 5,29 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 45mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,2mm | 120.099 | 6,32 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 45mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,35mm | 145.236 | 7,64 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 45mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,50mm | 181.545 | 9,56 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 41mm,cây dài 6m, độ dày ống 1mm | 97.755 | 5,15 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 41mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,2mm | 117.306 | 6,17 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 38mm,cây dài 6m, độ dày ống 0,9mm | 80.997 | 4,26 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 38mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,1mm | 100.548 | 5,29 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 34mm,cây dài 6m, độ dày ống 0,9mm | 72.618 | 3,82 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 34mm,cây dài 6m, độ dày ống 1,1mm | 89.376 | 4,70 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 28mm,cây dài 6m, độ dày ống 0,8mm | 64.239 | 3,38 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 28mm,cây dài 6m, độ dày ống 1mm | 69.825 | 3,68 |
Thép ống trắng ko gỉ | Đường kính ống 21mm,cây dài 6m, độ dày ống 0,8mm | 50.274 | 2,65 |
- Nhập khẩu nhiều loại thép tăng mạnh trong tháng 4/2010
Như tin đã đưa, nhập khẩu thép và phôi thép trong tháng 4 vừa qua tăng hơn 10% so với tháng trước và cùng kỳ năm 2009.
Cả 3 chủng loại nhập khẩu chủ yếu vào Việt Nam là thép cuộn cán nóng, phôi thép và thép lá cán nóng đều có mức tăng trưởng về lượng rất mạnh so với tháng 3/2010. Cụ thể, lượng thép cuộn cán nóng và phôi thép tăng gần 50%, thép lá cán nóng tăng gần 70%. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm 2009, lượng thép cuộn cán nóng tăng mạnh nhất với 70,65% trong khi lượng phôi thép nhập khẩu chỉ tăng 1,97% và lượng thép lá cán nóng giảm 46,33%.
Cũng trong 4 tháng vừa qua, lượng tôn và các loại thép cán nguội tăng rất mạnh so với tháng 3. Trong đó, lượng tôn nhập khẩu tăng 135,31%, thép cuộn cán nguội tăng 107,6%, thép lá cán nguội tăng 72,83%, thép tấm cán nguội tăng 59,37%.
Ngược lại với các chủng loại trên , lượng thép dây nhập khẩu trong tháng 4/2010 giảm 37,24%, thép hình giảm 28,85%, thép tấm cán nóng giảm 15,89% và thép thanh giảm gần 1%.
Tính chung 4 tháng đầu năm nay, tôn là chủng loại có lượng nhập khẩu tăng mạnh nhất với 172,64%,tiếp đến là thép cuộn cán nóng tăng 74,57%, thép thanh tăng 42,29%.
Cơ cấu chủng loại thép nhập khẩu trong tháng 4 và 4 tháng năm 2010
Chủng loại | Tháng 4/2010 | % so T3/2010 | % so T4/2009 | 4 tháng 2010 | % so 4T/2009 | |||||
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Thép cuộn cán nóng | 283,22 | 168,59 | 49,57 | 55,04 | 70,65 | 123,05 | 744,21 | 424,55 | 74,57 | 110,57 |
Phôi thép | 155,67 | 79,54 | 49,76 | 51,66 | 1,97 | 30,47 | 601,35 | 292,95 | 16,08 | 39,21 |
Thép lá cán nóng | 84,20 | 49,53 | 69,95 | 75,43 | -46,33 | -29,87 | 193,75 | 109,26 | -43,68 | -30,64 |
Thép tấm cán nóng | 49,75 | 29,11 | -15,89 | -14,21 | -33,79 | -19,36 | 192,17 | 106,87 | -28,16 | -21,07 |
Thép ko gỉ | 39,93 | 54,74 | 2,43 | -9,14 | 18,04 | 5,51 | 150,81 | 213,63 | 27,64 | 40,04 |
Thép thanh | 37,29 | 22,92 | -0,88 | -1,06 | 87,83 | 112,49 | 98,15 | 62,81 | 42,29 | 54,60 |
Thép lá cán nguội | 22,75 | 15,67 | 72,83 | 75,12 | 5,35 | 29,33 | 68,66 | 46,81 | 9,54 | 17,43 |
Thép dây | 20,10 | 16,55 | -37,24 | -25,26 | -28,72 | -6,66 | 79,74 | 58,36 | 1,19 | 6,31 |
Thép cuộn cán nguội | 17,23 | 12,55 | 107,60 | 6,85 | 29,99 | 55,75 | 38,80 | 33,87 | 33,87 | 44,53 |
Thép hình | 10,86 | 7,63 | -28,85 | -24,97 | -37,55 | -28,25 | 44,51 | 30,08 | -19,44 | -14,65 |
Thép ống | 10,72 | 9,79 | 28,32 | 2,91 | 37,07 | 50,21 | 42,92 | 46,56 | 41,43 | 37,08 |
Thép tấm cán nguội | 1,59 | 1,13 | 59,37 | 36,82 | 84,06 | 128,88 | 4,87 | 3,68 | 4,81 | -5,77 |
Tôn | 0,72 | 1,26 | 135,31 | 320,07 | -52,05 | 28,22 | 29,25 | 26,87 | 172,64 | 250,19 |
Về giá, giá nhập khẩu đa số các chủng loại thép tiếp tục tăng so với tháng 3/2010 lên mức cao nhất kể từ đầu năm 2009 đến nay. Cụ thể, giá phôi thép nhập khẩu tăng 1,27% lên mức 511 USD/tấn, giá thép cuộn cán nóng tăng 3,66% lên 595 USD/tấn, thép lá tăng 3,23% lên mức 588 USD/tấn, thép tấm cán nóng tăng 2% lên 585 USD/tấn.
Diễn biến giá một số loại thép nhập khẩu vào Việt
(USD/tấn)
Tham khảo doanh nghiệp đạt kim ngạch nhập khẩu thép trên 5 triệu USD 4 tháng năm 2010
Tên doanh nghiệp | Tháng 4/2010 (USD) | 4 tháng 2010 (USD) |
CTY TNHH Posco – Việt | 68.095.589 | 165.895.349 |
CTY TNHH kim khí Thyssenkrupp Việt | 435.039 | 147.556.178 |
CTY TNHH TM – DL Trung Dũng | 21.593.277 | 61.608.820 |
CTY CP Tập đoàn Hoa Sen | 15.442.303 | 48.005.636 |
CTY CP thép Pomina | 9.287.657 | 38.558.290 |
CTY TNHH Posco VST | 8.332.536 | 31.338.802 |
CTY CP Sun Steel | 15.828.312 | 30.028.249 |
CTY TNHH xây dựng kiến trúc BMC | 67.500 | 23.459.496 |
CTY lien doanh sản xiuất thép Vinausteel | 1.184.545 | 22.716.092 |
CTY Sản Xuất Thép Úc SSE | 1.784.479 | 22.646.777 |
CTY TNHH sắt thép Vinh Đa | 5.623.6161 | 22.048.013 |
CTY CP TM Thái Hưng | 2.322.090 | 21.334.052 |
CTY TNHH Perstima (Việt | 4.004.701 | 18.254.448 |
Ban quản lý dự án 85 | 4.879.263 | 17.824.027 |
| 4.068.402 | 15.832.786 |
CTY TNHH CS Wind Việt | 4.068.402 | 15.832.786 |
Chi nhánh CTY TNHH ống thép Hòa Phát | 10.938.657 | 15.609.443 |
CN – Tổng CTY thăm dò khai thác dầu khí tại Vũng Tàu | 5.518.735 | 15.065.090 |
CTY CP Đại Thiên Lộc | 3.230.341 | 14.946.514 |
CTY CP chế tạo giàn khoan dầu khí | 3.856.063 | 14.086.038 |
CN – Cty TNHH NN MTV – TCT thăm dò khai thác dầu khí | 3.777.486 | 13.904.248 |
CTY TNHH Cao Minh Sơn | 10.817.213 | 13.766.661 |
CTY TNHH nhà máy tàu biển Hyundai – Vinashin | 4.395.010 | 13.054.962 |
Tổng CTY thép Việt | | 12.473.536 |
Cty TNHH Bluescope Steel Việt | 4.043.331 | 12.413.016 |
Xí nghiệp liên doanh dầu khí Việt Xô | 3.919.051 | 12.348.161 |
CTY TNHH thép Mêlin | 8.799.434 | 11.842.072 |
CTY TNHH nhà thép tiền chế - Zamil Việt | 1.812.787 | 11.567.223 |
CTY CP tập đoàn thép tiến lên | 1.837.484 | 11.564.312 |
CTY TNHH Honda Trading Việt | 2.819.474 | 11.197.266 |
CTY CP quốc tế Sơn Hà | 1.898.861 | 10.629.976 |
CTY CP Hữu Liên Á Châu | 942.199 | 10.610.943 |
CTY CP Tôn Đông Á | 4.313.129 | 10.136.792 |
CTY TNHH trung tâm gia công hà nội Việt nam Posco – VNPC | 1.784.504 | 9.992.182 |
CTY TNHH thép SeAH Việt | 1.595.131 | 9.691.031 |
CTY CP Kim loại CSGT Việt | 1.687.906 | 9.496.340 |
CTY TNHH xây lắp và vật liệu công nghiệp | 6.144.515 | 9.382.199 |
CTY TNHH MTV đóng tàu Hạ Long | 3.958.946 | 8.958.111 |
CTY TNHH Hưng Nghiệp | 1.012.055 | 8.629.397 |
CTY TNHH Wonderful Sài gòn Electrics | 2.766.706 | 8.526.471 |
CTY TNHH ống thép 190 | 2.169.154 | 8.513.629 |
CTY TNHH Đồng Đạt | 249.404 | 8.489.998 |
DNTN XN Cơ kim khí Hồng Xuân | 3.025.170 | 8.195.495 |
CTY CP đầu tư thương mại SMC | 1.191.579 | 8.124.443 |
CTY CP xuất nhập khẩu Intimex | 1.664.571 | 7.837.242 |
CTY TNHH sản xuất – thương mại Minh Ngọc | 3.942.567 | 7.689.911 |
CTY TNHH MTV TM – DV dầu khí Biển | 469.911 | 7.594.397 |
Cty CP đầu tư và XNK thiết bị toàn bộ cửu long Vinashin | | 6.997.139 |
CTY TNHH Vietubes | 2.667.802 | 6.895.214 |
CTY TNHH công nghiệp nặng Doosan Việt | 3.581.638 | 6.762.145 |
CTY TNHH SX – XD thương mại Thiên Phú | | 6.527.441 |
CTY CP CN CO – WIN FASTENERS Việt | 1.614.371 | 6.521.755 |
CTY TNHH gia công và dịch vụ thép sài gòn | 1.379.593 | 6.472.817 |
CTY TNHH IPC | 2.442.684 | 6.454.814 |
CTY TNHH MTV TM – DV kỹ thuật dầu khí | 1.267.396 | 6.386.240 |
CTY TNHH TM – SX Nam phát | 4.374.701 | 6.272.833 |
CTY CP TM – SX thép không gỉ Kim Vĩ | 1.652.136 | 6.256.737 |
CTY CP ống thép Việt Đức Vgpipe | | 6.060.112 |
CTY TNHH DV cơ khí hàng hải PTSC | 4.059.071 | 5.615.201 |
CTY TNHH TM – SX Tân Thanh Quyền | 840.888 | 5.598.442 |
CTY TNHH TM – Kim Tín | 1.270.412 | 5.347.777 |
CTY TNHH TM Hòa Phát | 542.553 | 5.316.551 |
CTY TNHH Kiên Trung | 1.674.173 | 5.219.421 |
CTY TNHH trung tâm gia công Posco Việt | 1.621.356 | 5.086.969 |
Cty CP Kim khí TP.HCM | 1.436.933 | 5.023.583 |