- Vài nét về nhập khẩu thép trong tuần từ 3/6 – 11/6/2009:
- Đơn giá nhập khẩu thép cuộn cán nóng trong tuần tăng khá so với tuần trước đó, tăng 67 USD/tấn lên mức 485 USD/tấn. Ngược lại, giá thép cuộn cán nguội nhập khẩu giảm 88 USD/tấn xuống mức 508 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu chủ yếu là Trung Quốc và
- Giá thép lá cán nóng không có biến động so với tuần trước, vẫn đứng ở mức 434 USD/tấn. Giá nhập khẩu thép lá cán nguội lại giảm 30 USD/tấn xuống mức 502 USD/tấn.
- Thép tấm cán nóng có đơn giá nhập khẩu trung bình 440 USD/tấn, tăng 40 USD/tấn so với tuần trước đó. Nhập khẩu từ Đài Loan với mức giá xoay quanh từ 400 đến 710 USD/tấn; từ Nga có giá 425 – 490 USD/tấn…
Tham khảo một số lô hàng thép và phôi thép nhập khẩu từ 3/6 đến 11/6/09
Thị trường | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Cửa khẩu | ĐKGH | PTTT |
Phôi thép | |||||
Trung Quốc | 6 | 848 | Hải Phòng | CIF | TTR |
Trung Quốc | 40 | 665 | Hải Phòng | CIF | TTR |
Trung Quốc | 7 | 795 | Tiên Sa | CIF | KHONGTT |
Thép cuộn cán nóng | |||||
Ấn Độ | 14 | 830 | Hải Phòng | CIF | TTR |
Inđônêxia | 193 | 506 | Tiên Sa | CIF | KHONGTT |
Inđônêxia | 202 | 504 | Tiên Sa | CIF | KHONGTT |
Trung Quốc | 890 | 495 | Hải Phòng | CIF | TTR |
Trung Quốc | 962 | 432 | Hải Phòng | CIF | TTR |
Thép cuộn cán nguội | |||||
Inđônêxia | 1.579 | 493 | Cát Lái | CIF | TTR |
Inđônêxia | 102 | 504 | Cát Lái | CIF | TTR |
Inđônêxia | 3 | 573 | Cát Lái | CIF | TTR |
Trung Quốc | 56 | 560 | Hải Phòng | CFR | LC |
Trung Quốc | 243 | 599 | Cát Lái | CIF | TT |
Thép hình | |||||
Nhật Bản | 201 | 384 | Cát Lái | CIF | TT |
Nhật Bản | 30 | 364 | Hải Phòng | CIF | TT |
Nhật Bản | 36 | 442 | Hải Phòng | CIF | TT |
Nhật Bản | 4 | 418 | Hải Phòng | CIF | TT |
Nhật Bản | 12 | 493 | Hải Phòng | CIF | TT |
Thép lá cán nóng | |||||
Hàn Quốc | 478 | 440 | Cát Lái | CIF | TTR |
Hàn Quốc | 665 | 466 | Cát Lái | CNF | TT |
Hàn Quốc | 93 | 492 | Thủ Đức | FOB | TTR |
Hàn Quốc | 2.837 | 430 | Tân Sơn Nhất | CIF | TT |
Thép lá cán nguội | |||||
| 109 | 326 | Cát Lái | CIF | TT |
Hàn Quốc | 45 | 484 | | CIF | TTR |
Hàn Quốc | 171 | 454 | | CIF | TTR |
| 94 | 521 | | CIF | TTR |
Trung Quốc | 50 | 607 | | CIF | TT |
Trung Quốc | 72 | 522 | | CIF | TT |
Thép tấm cán nóng | |||||
Đài Loan | 470 | 385 | Tiên Sa | CIF | KHONGTT |
Đài Loan | 182 | 391 | Cát Lái | CIF | TTR |
Hà Lan | 170 | 863 | Cát Lái | CIF | TTR |
| 47 | 954 | Hải Phòng | CIF | LC |
Nga | 1.072 | 425 | Tiên Sa | CIF | KHONGTT |
Nga | 1.025 | 440 | Cát Lái | CIF | TT |
Philipine | 106 | 411 | Tiên Sa | CIF | KHONGTT |
| 569 | 410 | Tiên Sa | CIF | KHONGTT |
| 162 | 437 | Chùa vẽ | CIF | LC |
Tháng 5/2009, lượng phôi thép nhập khẩu tăng nhanh, giá giảm nhẹ
- Khoảng 300 nghìn tấn phôi thép được nhập về Việt
- Giá phôi thép nhập khẩu trong tháng 5/2009 giảm nhẹ còn 392 USD/tấn.
Trong tháng 5 vừa qua, lượng phôi thép nhập khẩu vào Việt
Tính chung 5 tháng đầu năm nay, lượng phôi thép nhập khẩu của Việt
Trong tháng 5/2009, lượng phôi thép được nhập về nhiều nhất từ thị trường Nga với gần 90 nghìn tấn, tăng hơn 5 lần so với tháng trước và tăng gần 2 lần so với cùng kỳ năm 2008. Tính chung 5 tháng đầu năm nay, nhập khẩu phôi thép từ Nga đạt 202,9 nghìn tấn, giảm 45,94% so với cùng kỳ năm 2008 và chiếm 29% tổng lượng phôi thép nhập khẩu của Việt Nam.
Cùng với Nga, lượng phôi thép nhập khẩu từ Hàn Quốc cũng tăng hơn 5 lần so với tháng 4/2009, đạt 58,78 nghìn tấn, tăng 1.884% so với cùng kỳ năm 2008. 5 tháng đầu năm 2009, lượng phôi thép nhập khẩu từ thị trường này đạt 76,27 nghìn tấn, tăng 67,82% so với cùng kỳ năm ngoái.
Nếu như các tháng trước, nhập khẩu phôi thép từ thị trường Trung Quốc chỉ đạt vài chục tấn, thậm chí có tháng không nhập thì đến tháng 5 này, lượng phôi thép nhập khẩu từ thị trường này đã tăng rất mạnh trở lại, đạt hơn 10 nghìn tấn. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm 2008, lượng phôi thép nhập khẩu từ Trung Quốc vẫn giảm tới 91,16%. Ước tính trong 5 tháng năm 2009, nhập khẩu phôi thép từ Trung Quốc chỉ đạt 10,19 triệu tấn, chỉ bằng 2,3% lượng nhập khẩu của cùng kỳ năm 2008.
Diễn biến lượng phôi thép nhập khẩu từ năm 2007 đến nay
(nghìn tấn)
Tham khảo thị trường cung cấp phôi thép cho Việt
ĐVT: Lượng (nghìn tấn), Trị giá (triệu USD)
Thị trường | 4 tháng 2009 | % so 4T/08 | Sơ bộ tháng 5/09 | % so T4/09 | % so T5/08 | Ước 5T/09 | % so 5T/08 | |||||||
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Nga | 113,52 | 46,69 | 66,91 | -79,05 | 89,40 | 34,91 | 415,09 | 378,20 | 176,25 | 32,60 | 202,92 | 81,60 | -45,94 | -67,26 |
Hàn Quốc | 17,50 | 7,02 | -58.82 | -78,84 | 58,78 | 23,40 | 460,35 | 444,03 | 1.884 | 1.103 | 76,27 | 30,42 | 67,82 | -13,40 |
| 81,51 | 32,96 | -18.22 | -52,38 | 33,87 | 13,69 | 35,45 | 38,87 | 1,53 | -53,84 | 115,37 | 46,64 | -13,27 | -52,82 |
Nhật Bản | 60,11 | 23,89 | -55,18 | -73,40 | 28,26 | 10,24 | 5,04 | 4,35 | 209,80 | 35,21 | 88,37 | 34,13 | -38,31 | -64,96 |
Thái Lán | 14,08 | 6,12 | 21,61 | -35,47 | 20,89 | 8,15 | | | | | 34,97 | 14,27 | 201,97 | 50,51 |
Đài Loain | 64,20 | 24,77 | 168,62 | 63,46 | 19,58 | 7,89 | 311,67 | 351,75 | 17,306 | 4.363 | 83,78 | 32,65 | 248,91 | 113,03 |
Trung Quốc | 0,17 | 0,15 | -99,96 | -99,95 | 10,02 | 3,91 | 42,976 | 19.1936 | -82,10 | -91,16 | 10,19 | 4,06 | -97,74 | -98,77 |
Bỉ | 0 | 0 | -100 | -100 | 4,95 | 2,02 | | | | | 4,95 | 2,02 | 489,39 | 345,16 |
Ấn Độ | 12,28 | 5,16 | -76,22 | -85,77 | 3,46 | 1,24 | | | -14,54 | -57,01 | 15,75 | 6,40 | -71,74 | -83,65 |
Mêhicô | 55,10 | 22,75 | 776,01 | 420,36 | 0 | 0 | -100 | -100 | | | 55,10 | 22,75 | 776,01 | 420,36 |
Ukraina | 45,35 | 18,69 | -80,96 | -87,81 | 0 | 0 | -100 | -100 | -100 | -100 | 15,35 | 18,69 | -81,36 | -88,10 |
Thuỵ sỹ | 18,53 | 7,62 | | | 0 | 0 | | | | | 18,53 | 7,62 | | |
| 16,07 | 6,70 | | | 0 | 0 | -100 | -100 | | | 16,07 | 6,70 | | |
Hồng Kông | 10,03 | 4,14 | -12,93 | -41.89 | 0 | 0 | | | | | 10,03 | 4,14 | -12,93 | -41,89 |
| 9,58 | 3,70 | 118,18 | 7,43 | 0 | 0 | | | | | 9,58 | 3,70 | 118,18 | 7,43 |
Giá phôi thép nhập khẩu trong tháng 5/2009 giảm 3,6% so với tháng trước va giảm 19,25% so với cùng kỳ năm 2008 còn 392 USD/tấn, mức thấp nhất kể từ đầu năm 2007 đến nay. Trung bình trong 5 tháng đầu năm 2009, giá phôi thép nhập khẩu đạt 401 USD/tấn, giảm 40,77% so với 5 tháng đầu năm ngoái.
Diễn biến phôi thép nhập khẩu vào Việt
(USD/tấn CIF)
Giá phôi thép nhập khẩu trong tháng 5/2009 từ các thị trường không chênh lệch nhiều như các tháng trước, thấp nhất thị trường Nhật Bản với 362 USD/tấn, giảm 3 USD/tấn so với tháng 4/2009 và cao nhất thị trường Đài Loan với 403 USD/tấn, tăng 9,8% so với tháng trước. Giá nhập khẩu từ Trung Quốc trong 5 tháng này khá cạnh tranh với 390 USD/tấn.
Trong 5 tháng đầu năm 2009, giá thép nhập khẩu từ các thị trường giảm từ 35-50% so với cùng kỳ năm 2009.
Tham khảo giá phôi thép nhập khẩu từ một số thị trường trong 5 tháng năm 2009
Thị trường | T1/09 | T2/09 | T3/09 | T4/09 | T5/09 | TB 5T/09 | % so 5T/09 |
Trung bình | 396 | 415 | 408 | 406 | 392 | 401 | -40,77 |
Nga | 391 | 410 | 414 | 421 | 390 | 402 | -39,43 |
| | 410 | 408 | 408 | 394 | 404 | -45,60 |
Nhật Bản | | 435 | 413 | 365 | 362 | 386 | -43,20 |
Đài Loan | 363 | 439 | 392 | 367 | 403 | 390 | -38,94 |
Hàn Quốc | | 400 | 373 | 410 | 398 | 399 | -48,40 |
Mêhicô | | | 413 | 413 | | 413 | -40,60 |
Ukraina | | 410 | 417 | 417 | | 412 | -36,17 |
Tham khảo doanh nghiệp nhập khẩu phôi thép đạt trên 1.000 tấn trong 4 tháng năm 2009
Tên doanh nghiệp | 4 tháng 2009 | % so 4T/08 | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Cty CP XNK máy & phụ tùng | 64.695 | 26.089.954 | 204,28 | 82,66 |
Cty TNHH Thép Vinakyoei | 64.621 | 27.095.151 | -60,32 | -75,47 |
Cty SX thép úc SSE | 60.298 | 24.893.501 | 118,54 | 29,41 |
Cty LD SX thép VINAUSTEEL | 59.853 | 24.021.281 | 30,34 | -22,24 |
Cty CP tãp đoàn Hòa Phát | 40.607 | 16.136.467 | 77,36 | 8,13 |
Cty CP thép Pomina | 31.330 | 12.845.247 | -82,19 | -88,39 |
Cty CP thép Việt – Ý | 30.832 | 12.499.201 | 16,24 | -25,65 |
Cty TNHH thép An Khánh | 14.381 | 5.518.638 | -48,51 | -70,82 |
Cty CP thương mại Hiệp Hương | 14.022 | 5.846.753 | | |
Cty TNHH NatsteelVina | 12.284 | 5.160.999 | -44,70 | -65,56 |
Cty CP thương mại Thái Hưng | 11.139 | 4.475.154 | 38,65 | -17,34 |
Cty thép Tây Đô | 10.764 | 4.209.096 | -65,36 | -78,91 |
Cty CP đầu tư và XNK thiết bị toàn bộ Cửu Long Vinashin | 10.489 | 4.300.700 | -86,21 | -91,21 |
Chi nhánh Cty CP thương mại Thái Hưng | 10.419 | 4.272.051 | 29,69 | -21,09 |
Cty CP B.C.H | 10.065 | 4.307.719 | | |
Cty CP cơ khí Vĩnh Phúc | 9.806 | 4.078.687 | | |
Cty TNHH cán thép Tam Điệp | 9.801 | 3.958.352 | 104,27 | 10,00 |
Cty CP vật tư và thiết bị Toàn Bộ | 9.726 | 3.637.714 | | |
Cty CP cơ khí và kết cấu thép Sóc Sơn | 7.911 | 3.097.087 | | |
Cty CP thương binh Đoàn Kết | 7.039 | 2.771.296 | | |
Cty TNHH Thép Tây Nguyên | 5.440 | 2.040.184 | | |
Cty CP thép Việt Nhật | 5.245 | 2.230.541 | 162,25 | 35,18 |
Trung tâm Dịch vụ thương nghiệp và xây lắp | 4.861 | 1.798.667 | | |
Cty TNHH thương mại Hương Giang | 4.811 | 2.073.637 | | |
Cty CP ống thép Việt Đức Vgpipe | 3.019 | 1.126.027 | | |
Cty TNHH SX Và thương mại Đại Phúc | 2.375 | 902.524 | | |
Cty CP kim khí Miền Trung | 1.947 | 710.811 | -29,96 | -63,94 |