- Về tình hình nhập khẩu thép và phôi thép từ 12-21/8/2009
Một số chủng loại thép có giá nhập khẩu giảm so với tuần trước gồm:
- Thép cuộn cán nóng giảm 15,1% xuống mức 468USD/tấn; thép cuộn cán nguội giảm 17% xuống mức 455 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu hai chủng loại thép này chủ yếu từ Hàn Quốc, Trung Quốc và Nhật Bản. Từ thị trường Nhật Bản chiểm tỷ trọng khoảng 40%.
- Giá thép hình nhập khẩu trong tuần đạt mức 462 USD/tấn, giảm 12,6% tương đương với 61 USD/tấn. Nhập khẩu từ thị trường Đức có mức nhập khẩu thấp nhất 398 USD/tấn; từ Trung Quốc có giá cao nhất 631 USD/tấn.
Một số chủng loại có giá nhập khẩu tăng so với tuần trước gồm:
- Giá thép lá cán nóng tăng 6% lên mức 455 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu chính từ Đài Loan với mức giá nhập khẩu trung bình 470 USD/tấn, tăng 44 USD/tấn; từ Nga có giá nhập khẩu trung bình 432 USD/tấn, tăng 18 USD/tấn so với tuần trước. Thép lá cán nguội cũng tăng 19,5% lên mức 410 USD/tấn.
- Thép tấm cán nóng tăng mạnh nhất trong tuần tăng 23,4% lêm mức 503 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu chủ yếu từ Đài Loan và Thái Lan.
Tham khảo một số lô hàng thép nhập khẩu từ ngày 12/8 đến 21/8/2009
Chủng loại thép nhập khẩu | Lượng (USD) | Giá (USD) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH | ||||||
Phôi thép | |||||||||||
Phôi thép (220-240)mm*(908-1520)*(5400-11000)mm | 28 | 397 | Bỉ | Cát Lái | CFR | ||||||
Phôi thép 125mm*125mm*11.7mm | 923 | 420 | | Bến Nghé | CFR | ||||||
Phôi thép (150x150x12.000mm) | 1.031 | 420 | | Bến Nghé | CFR | ||||||
Phôi thép dạng thanh 150mmx150mmx11800mm (+/-100mm) | 281 | 419 | | Bến Nghé | CFR | ||||||
Phôi thép dạng thanh C=0.14-0.26% | 300 | 421 | | Bến Nghé | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nóng | |||||||||||
Thép cán nóng dạng cuộn | 17 | 367 | | Cát Lái | CNF | ||||||
Thép cuộn cán nóng (2.9*1250*C) | 124 | 434 | Hàn Quốc | Bến Nghé | CFR | ||||||
1578 mm | 8 | 460 | Hàn Quốc | Cát Lái | CFR | ||||||
1578mm | 6 | 495 | Hàn Quốc | Cát Lái | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nóng (11.8 * 1500)mm | 151 | 436 | | Bến Nghé | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nóng (2.9 x 1500 mm) | 1.193 | 470 | | Hải Phòng | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nóng (4.8 – 9.8 mm) | 210 | 401 | | Cát Lái | CIF | ||||||
Thép cuộn cán nóng (1.20*1250mm) | 998 | 395 | Nhật Bản | Bến Nghé | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nóng (1.40 x 1250)mm | 2.502 | 415 | Nhật Bản | Bến Nghé | CFR | ||||||
Thép cán nóng dạng cuộn | 1.084 | 490 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nguội | |||||||||||
Thép cán nguội dạng cuộn (0.4-2.60mm x 607-1270)mm | 385 | 415 | Đức | Cát Lái | CFR | ||||||
Thép cán nguội JIS G3141 | 1.123 | 505 | | Hải Phòng | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nguội KT 0,18 x 914MM (13 cuộn) | 6.001 | 500 | | Hải Phòng | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nguội KT 0,40 x 1200MM (6 cuộn) | 181 | 414 | Nga | Bến Nghé | CFR | ||||||
Thép cuộn cán nguội KT 0,32 x 1200MM (6 cuộn) | 1.743 | 420 | Nga | Hải Phòng | CIF | ||||||
Thép hình | |||||||||||
Thép cán nóng hình H, 500mm x 300mm | 5.000 | 400 | EU | Bến Nghé | CFR | ||||||
Thép cán nóng hình H, (800 x 300)mm | 623 | 400 | Đức | Tân Thuận | CFR | ||||||
Thép cán nóng hình H, (600 x 200)mm | 2.221 | 400 | EU | Tân Thuận | CFR | ||||||
Thép hình chữ H 125 mm, tiêu chuẩn SS400.K | 1.462 | 413 | Nga | Bến Nghé | CFR | ||||||
Thép hình chữ H tiêu chuẩn SS400.K | 1.936 | 412 | Nga | Tân Thuận | CFR | ||||||
Thép cán nóng hình H, (450 x 200)mm | 1.028 | 446 | Trung Quốc | Tân Thuận | CFR | ||||||
Thép lá cán nóng | |||||||||||
Thép lá cán nóng (5.8*1500)mm | 4.751 | 418 | Đài Loan | Hải Phòng | CFR | ||||||
Thép lá cán nóng dạng băng (1.12-5.82mm x 259-359mm x 74 băng | 146 | 420 | Nga | Tân Thuận | CFR | ||||||
Thép lá cán nóng dạng: 4.8mm x 1500mm | 217 | 391 | Thụy Điển | Tân Thuận | CFR | ||||||
Thép tấm cán nóng | |||||||||||
Thép tấm cán nóng (2.35-6.2) x 385 mm | 80 | 463 | Đài Loan | Cát Lái | CIF | ||||||
Thép tấm cán nóng (5.8 x 1500 x 6000)mm | 146 | 350 | Mỹ | Cát Lái | CFR | ||||||
Thép tấm cán nóng dạng cuộn, cha tráng phủ, mạ sơn hàng mới 100%, kích cỡ: (1.6-5.0mm) x (800-1338mm) x coil | 2 | 1.429 | Thái Lan | Hải Phòng | CIF | ||||||
Thép tấm cán nóng (1.6-3.0) x (800-1219) x (1800-2440)mm | 221 | 563 | Thái Lan | Phú Mỹ | CFR | ||||||
Thép cán nóng dạng tấm, (4-12mm x 36 Inches (914,40)mm | 3.030 | 530 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||||
Thép lá cán nguội |
| ||||||||||
Thép lá cán nguội 0.26mm*1200mm*Coil | 559 | 435 | Đài Loan | Bến Nghé | CFR |
| |||||
Thép lá cán nguội (CR) (0.35-1.20) x (99.4-586)mm | 13 | 570 | Đài Loan | Khánh Hội | CIF |
| |||||
Thép lá cán nguội Size: 0.26mm*1200mm*Coil | 91 | 603 | Đài Loan | Tân Thuận Đông | CFR |
| |||||
Thép lá cán nguội (0.175-1.40mm x 700 – 1065mm x C) | 64 | 517 | Nga | Hải Phòng | CIF |
| |||||
Trung Quốc tăng cường xuất khẩu thép xây dựng sang Việt
Từ giữa tháng 8/2009, các doanh nghiệp kinh doanh ngũ kim Trung Quốc khá sốt sắng trong việc tiếp thị chào hàng xuất khẩu thép xây dựng sang Việt
Tham khảo giá thép xây dựng Trung Quốc chào bán sang Việt
Loại Thép | ĐVT | Giá VNĐ | Giá USD |
Thép cuộn phi 6 | Tấn | 10.026.240 | 562,80 |
Thép cuộn phi 8 | Tấn | 10.026.240 | 562,80 |
Thép cuộn phi 10 | Cây | 59.136 | 3,32 |
Thép cuộn phi 12 | Cây | 94.080 | 5,28 |
Thép cuộn phi 14 | Cây | 123.648 | 6,94 |
Thép cuộn phi 16 | Cây | 174.720 | 9,81 |
Thép cuộn phi 18 | Cây | 244.608 | 13,73 |
Thép cuộn phi 20 | Cây | 255.360 | 14,33 |
Thép hộp 40 x 40 x 0,8 | 5,88 kg/cây | 59.136 | 3,32 |
Thép hộp 40 x 40 x 0,9 | 6,60 kg/cây | 63.168 | 3,55 |
Thép hộp 40 x 40 x 1,1 | 8,02 kg/cây | 77.952 | 4,38 |
Thép hộp 40 x 40 x 1,8 | 12,83 kg/cây | 137.088 | 7,70 |
Thép hộp 40 x 40 x 2,5 | 17,43 kg/cây | 169.344 | 9,51 |
Thép hộp 40 x 40 x 2,8 | 19,33 kg/cây | 228.480 | 12,83 |
Thép hộp 40 x 80 x 1,1 | 12,16 kg/cây | 136.550 | 7,66 |
Thép hộp 40 x 80 x 1,2 | 13,24 kg/cây | 145.152 | 8,15 |
Thép hộp 40 x 80 x 2,8 | 29,88 kg/cây | 309.120 | 17,35 |
Thép hộp 40 x 80 x 3,5 | 36,79 kg/cây | 381.696 | 21,43 |
Thép hộp 40 x 100 x 1,4 | 18,02 kg/cây | 201.600 | 11,32 |
Thép hộp 40 x 100 x 1,8 | 23,1 kg/cây | 258.048 | 14,48 |
Thép hộp 40 x 100 x 2,8 | 35,15 kg/cây | 379.008 | 21,27 |
Thép hộp 40 x 100 x 3,5 | 43,39 kg/cây | 462.336 | 25,95 |
Thép hộp 45 x 90 x 1,2 | 14,93 kg/cây | 165.043 | 9,26 |
Thép hộp 45 x 90 x 1,5 | 18,57 kg/cây | 201.600 | 11,32 |
Thép hộp 45 x 90 x 2,0 | 24,53 kg/cây | 249.984 | 14,03 |
Thép hộp 45 x 90 x 3,0 | 36,12 kg/cây | 381.696 | 21,43 |
Thép ống đen mạ 28 x 2,0 | 7,6 kg/cây | 67.200 | 3,77 |
Thép ống đen mạ 28 x 2,5 | 9,43 kg/cây | 86.016 | 4,83 |
Thép ống đen mạ 31,8 x 1,0 | 4,56 kg/cây | 43.008 | 2,41 |
Thép ống đen mạ 31,8 x 2,0 | 8,82 kg/cây | 67.200 | 3,77 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 1,0 | 4,81 kg/cây | 83.328 | 4,68 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 1,5 | 7,1 kg/cây | 66.125 | 3,71 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 2,0 | 9,32 kg/cây | 86.016 | 4,83 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 2,8 | 12,72 kg/cây | 111.552 | 6,26 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 3,5 | 15,54 kg/cây | 147.840 | 8,30 |