§ Giá thép thế giới tiếp tục xu hướng giảm nhẹ
Thị trường thép tuần qua tiếp tục xu hướng giảm giá nhẹ do sức mua yếu trong khi nguồn cung lại tăng.
Tại Trung Quốc nhiều nhà máy sản xuất thép tiếp tục hạ giá bán trước kỳ nghỉ lễ vào đầu tháng 10 tới. Hebei – nhà sản xuất thép lớn nhất Bắc Trung Quốc đã giảm giá hàng thép thanh vằn giao tháng 10 xuống lần lượt 400 NDT/USD (10%) xuống còn 3.550 NDT/tấn (520 USD/tấn). Các sản phẩm của
Giá phôi thép tại khu vực Địa Trung Hải tuần qua giảm nhẹ 10 USD/tấn xuống còn 410 USD/tấn FOB trong khi đó giá phôi thép tại khu vực Viễn Đông ổn định ở mức 500 USD/tấn FOB.
Giá thép phế trong tuần giảm 10 USD/tấn xuống còn 310 USD/tấn tại Thổ Nhĩ Kỳ.
Cuối tuần này, các nước hồi giáo kết thúc kỳ nghỉ lễ Ramanda nhưng Trung Quốc lại bắt đầu vào nghỉ lễ Quốc khánh. Do đó, giao dịch trên thị trường thép thế giới sẽ còn trầm lắng, giá sẽ ổn định hoặc giảm nhẹ đến trung tuần tháng 10.
§ Vài nét về nhập khẩu thép và phôi thép từ ngày 16/9 đến 25/9/2009
Sau khi tăng mạnh ở tuần trước, tuần này lượng phôi thép nhập khẩu lại giảm mạnh, giảm 61% xuống mức 26 nghìn tấn. Giá nhập khẩu trung bình phôi thép trong tuần tăng nhẹ so với tuần trước đạt mức 489 USD/tấn. Lượng nhập khẩu nhiều nhất từ
Giá thép cuộn cán nóng giảm 4,7% xuống mức 463 USD/tấn. Ngược lại, giá thép cuộn cán nguội lại tăng 10% lên mức 668 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu khá phong phú: Hàn Quốc, Đài Loan, Thụy Điển…
Giá thép lá cán nóng nhập khẩu trong tuần đạt mức 491 USD/tấn, giảm 1%. Thép lá cán nguội giảm giá khá mạnh 12% xuống mức 529 USD/tấn.
Đơn giá nhập khẩu thép hình trong tuần này đạt mức 565 USD/tấn, tăng 7,3% so với tuần trước. Lô thép hình có giá nhập khẩu thấp nhất trong tuần là có giá 515 USD/tấn – CFR, nhập từ Hàn Quốc.
Thép tấm cán nóng có giá 505 USD/tấn, tăng 2,5% so với tuần trướcđó. Trong đó, nhập khẩu từ Đài Loan với mức giá từ 450 đến 590 USD/tấn; từ Hàn Quốc có giá từ 600 đến 791 USD/tấn…
Tham khảo một số lô hàng thép nhập khẩu từ ngày 16/9 đến 25/9/2009
Chủng loại thép nhập khẩu | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH | ||||
Phôi thép | |||||||||
Phôi thép (120*120*12.000)mm – C: 0.20%-0.27% | 4.303 | 455 | Đài Loan | Tân Thuận | CFR | ||||
Phôi thép (120*120*12.000)mm 5SP/PS (C: 0.28%-0.37% | 5.776 | 496 | | Phú Mỹ | CFR | ||||
Phôi thép (120-150)mm* (120-150)mm*: 12000mm – 5800mm | 150 | 401 | Nhật Bản | Hải Phòng | CFR | ||||
Phôi thép (120*120*5800) mm | 469 | 430 | Thái Lan | Hải Phòng | CNF | ||||
Phôi thép (130*130*600)mm SD390V (C 0.26%-0.32%) | 4.959 | 505 | Thái Lan | Phú Mỹ | CIF | ||||
Thép cuộn cán nóng | |||||||||
Thép can nóng dạng cuộn JIS G3131 SPHC (1,95-2.3)mm x 1,250 mm | 487 | 428 | Đài Loan | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép cuộn cán nóng dạng băng (1.20-3.00 x 48-300) mm | 98 | 495 | Hàn Quốc | Cát Lái | CFR | ||||
Thép cuộn cán nóng (5.10mm x 1104mm) | 96 | 523 | Hàn Quốc | Tân Thuận | CFR | ||||
Thép cuộn cán nóng | |||||||||
Thép cán nóng dạng cuộn (3.00-4.50) x (600-1500)mm | 147 | 470 | Nhật Bản | Cát Lái | CIF | ||||
Thép cuộn cán nóng 1.6-8.08 x 409-1.750mm | 72 | 438 | Úc | Thủ Đức | CIF | ||||
Thép cán nóng (1.20 x 1250)mm | 1.813 | 523 | Thái Lan | Tân Thuận | CFR | ||||
Thép cuộn cán nóng (1.75 x *1250) mm | 2.015 | 417 | Thụy Điển | Tân Thuận | CFR | ||||
Thép cuộn cán nóng (14-50*2000) mm -9000mm | 1.689 | 500 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép cuộn can nguội | |||||||||
Thép cán nguội dạng cuộn (0.70*1219)mm | 13 | 630 | Đài Loan | Bến Nghé | CFR | ||||
Thép cán nguội dạng cuộn (0.7*1182) mm | 13 | 565 | Hàn Quốc | Cát Lái | CIF | ||||
Thép cuộn cán nguội (0,55 x 1200) mm | 98 | 678 | Úc | Phú Mỹ | CIF | ||||
Thép cuộn cán nguội (0,18 x 914) mm | 461 | 695 | Thái Lan | Phú Mỹ | CFR | ||||
Thép cán nguội dạng cuộn (0.30mm x 1200mm) | 922 | 585 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép hình | |||||||||
Thép hình chữ H cán nóng H350 x 175 x 7/11 x 12M | 50 | 558 | Đài Loan | Bến Nghé | CFR | ||||
Thép hinh chữ U 100 x 50 x 5 x 7.5 mm | 25 | 685 | Đài Loan | Tân Thuận Đông | CIF | ||||
Thép góc JIS G3 101 SS400 100 x 7 x 11.5 | 12 | 522 | Hàn Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép goc tiêu chuẩn JIS G3 101 SS540 90 x 7 x 11.000mm | 22 | 551 | Hàn Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép hình chữ H (300 x 150 x 6.5 x 9) mm | 72 | 574 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép hình chữ H cán nóng không hợp kim chưa tráng phụ mạ, mới 100%: 300 x 300 x 10 x 15mm dài 12mm | 49 | 601 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép lá cán nóng | |||||||||
Thép lá cán nóng d1.8mm x 1250mm | 184 | 427 | Đài Loan | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép lá cán nóng (1.9812-8.128) mm x (868.68-1437.64) mm | 25 | 428 | | Cát Lái | CNF | ||||
Thép lá cán nóng dày từ 35mm – 76mm | 18 | 456 | Nhật Bản | Cát Lái | CFR | ||||
Thép lá cán nóng 2.45mm x 1275mm | 18 | 478 | Nhật Bản | Tân Thuận | CNF | ||||
Thép lá cán nóng (HR) (1.14-5.99)* (102-498) mm | 103 | 413 | Thụy Sỹ | Cát Lái | CFR | ||||
Thép lá cán nóng HP295,2,6 x 1060 mm | 1.916 | 590 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép lá cán nguội | |||||||||
Thép lá cán nguội 0.78mm không tráng phủ mạ | 81 | 644 | Đài Loan | Tân Thuận | CFR | ||||
Thép lá cán nguội (0,3-1,0) mm x (30-470) mm | 13 | 438 | EU | Cát Lái | CFR | ||||
Thép lá cán nguội 0,34 – 3mm x 20 – 55mm | 38 | 400 | Mỹ | Vict | CNF | ||||
Thép lá đen cán nguội (0,5-2,169mm x 830-1673mm) | 106 | 540 | Nhật Bản | Cát Lái | CFR | ||||
Thép lá (1,95_6,5* (890_1550)mm | 247 | 383 | | Hải Phòng | CNF | ||||
Thép tấm cán nóng | |||||||||
Thép tấm cán nóng (1.35-2.50) x (91210-1270)mm | 157 | 400 | Đài Loan | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép tấm cán nóng 12T x 1500W x 6000L | 85 | 698 | Hàn Quốc | Vũng Tàu | FOB | ||||
Thép tấm cuộn cán nóng S45C (4*1219)mm | 56 | 603 | Hàn Quốc | Hải Phòng | CIF | ||||
Thép tấm (4.9-5.9 -7.9 -9.9)mm *1500mm | 2.495 | 505 | Nga | Bến Nghé | CFR | ||||
Thép tấm (1,2 -4,5)mm x 600mm *1500mm | 122 | 472 | Đài Loan | Hải Phòng | CFR | ||||
Thép cán nóng dạng tấm (30 * 2000* 12000)mm | 203 | 501 | | Bến Nghé | CFR | ||||
Thép tấm cán nóng (5.8* 1500* 6000)mm | 773 | 495 | Trung Quốc | Bến Nghé | CFR | ||||
- Lượng thép nhập khẩu trong tháng 8/2009 tăng hơn 3 lần so với cùng kỳ năm 2008
- Lượng nhập khẩu từ Trung Quốc tăng mạnh trở lại, đạt mức cao nhất trong 1 năm qua
- Giá các chủng loại thép nhập khẩu trong tháng 8 tăng phổ biến từ 2-7% so với tháng 7 nhưng vẫn giảm 30-50% so với cùng kỳ năm 2008
- Dự báo, lượng và giá nhập khẩu thép và phôi thép sẽ tiêp tục tăng
Sức tiêu thụ thép trong nước tăng mạnh khiến lượng thép và phôi thép nhập khẩu liên tục đạt mức cao trong 4 tháng gần đây. Theo số liệu thống kê, lượng thép và phôi thép nhập khẩu trong tháng 8 đạt gần 1,11 triệu tấn, tăng nhẹ so với tháng trước và tăng gấp 3,3 lần so với cùng kỳ năm 2008. Như vậy, trong 8 tháng năm 2009, lượng thép và phôi thép nhập khẩu đạt 6,61 triệu tấn, giảm 3,2% so với cùng kỳ năm 2008.
Diễn biến lượng nhập khẩu thép và phôi thép từ năm 2007 đến nay
(Nghìn tấn)
Về thị trường cung cấp:
Nga tiếp tục là thị trường cung cấp thép và phôi thép lớn nhất cho Việt
Sau 7 tháng liên tục sụt giảm mạnh, lượng thép và phôi thép nhập khẩu từ Trung Quốc tong tháng 8 vừa qua đã tăng mạnh trở lại, tăng 75,82% so với tháng 7/2009 và tăng 22,85% so với cùng kỳ năm 2008, đạt 166,83 nghìn tấn, mức cao nhất trong vòng 1 năm qua. Tính chung 8 tháng năm 2009, lượng thép và phôi thép nhập khẩu từ Trung Quốc giảm 77,61% so với cùng kỳ năm 2008 xuống chỉ còn 582,94 nghìn tấn. Dự báo, lượng nhập khẩu từ thị trường này trong 4 tháng cuối năm sẽ tăng khá mạnh so các doanh nghiệp Truong Quốc đang thực hiện hạ giá xuất khẩu để đẩy mạnh xuất khẩu.
Cùng với Nga và Trung Quốc, lượng thép và phôi thép nhập khẩu từ các thị trường Malaysia, Ukraina, Nam Phi, Pháp… tăng khá mạnh so với tháng 7/2009 và so với cùng kỳ năm 2008. Ngược lại, lượng nhập khẩu từ Nhật Bản, Hàn Quốc, Ấn Độ,
Thị trường cung cấp thép và phôi thép cho Việt
ĐVT: Lượng (nghìn tấn), Trị giá (triệu USD)
Thị trường | Tháng 8/09 | % so T7/09 | % so T8/08 | 8 tháng 2009 | % so 8T/08 | ||||||
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | ||
Nga | 221,05 | 96,90 | 12,76 | 14,86 | 3.753 | 1.420 | 1.154 | 499,16 | 115,24 | 32,95 | |
Nhật Bản | 164,02 | 87,98 | -9,72 | -9,03 | 101,64 | 1,04 | 883,15 | 481,59 | -5,60 | -35,22 | |
Đài Loan | 86,82 | 54,15 | -16,78 | -11,54 | 96,09 | -0,74 | 823,12 | 469,34 | 43,63 | -9,12 | |
Hàn Quốc | 78,29 | 51,01 | -24,99 | -13,72 | 195,65 | 60,74 | 601,16 | 383,45 | 24,29 | -12,81 | |
Trung Quốc | 166,83 | 96,37 | 75,82 | 60,72 | 22,85 | -32,22 | 582,94 | 370,59 | -77,61 | -81,88 | |
| 78,85 | 37,76 | 87,62 | 92,35 | 1.498 | 521,10 | 446,41 | 200,90 | 66,35 | -7,99 | |
Thái Lan | 29,47 | 16,91 | 4,24 | 6,80 | 1.187 | 403,69 | 244,43 | 128,86 | 72,59 | 4,95 | |
Ucraina | 31,12 | 12,35 | 27,88 | 36,42 | | | 239,41 | 99,81 | -21,81 | -50,42 | |
Ấn Độ | 2,73 | 3,67 | -55,46 | -54,90 | 4,01 | -0,77 | 127,45 | 70,07 | -13,61 | -42,73 | |
| 25,99 | 11,24 | -39,51 | -32,47 | 15.276 | 9.149 | 92,63 | 36,59 | 973,69 | 600,45 | |
| 9,49 | 6,62 | 137,80 | 169,07 | 915,29 | 387,96 | 102,99 | 64,84 | 29,10 | -17,44 | |
| 8,83 | 4,20 | 2.872 | 1.259 | 741,37 | 136,04 | 87,24 | 26,74 | 239,75 | 31,66 | |
Đức | 22,65 | 9,93 | -8.74 | -6,00 | 42.632 | 4.818 | 65,54 | 30,23 | 441,09 | 181,88 | |
Hoa Kỳ | 10,25 | 4,39 | -33,50 | -30,91 | 583,91 | 137,05 | 53,83 | 23,12 | -35,09 | -61,30 | |
| 3,38 | 1,95 | -76,86 | -66,91 | -53,54 | -76,23 | 53,50 | 23,63 | -49,91 | -70,00 | |
Pháp | 21,80 | 8,87 | 120,32 | 118,77 | 14.243 | 2.571 | 33,15 | 14,12 | 819,92 | 195,03 | |
Bỉ | 4,70 | 2,22 | -25,84 | -27,63 | 1.304 | 215,52 | 19,61 | 10,92 | -2,29 | -32,18 | |
Tây Ban Nha | 9,01 | 4,55 | 678,31 | 271,43 | 22.413 | 2.806 | 19,30 | 11,97 | 1.345 | 226,26 | |
| 1,23 | 2,44 | -25,46 | -4,51 | -57,69 | -58,81 | 12,19 | 15,48 | -83,13 | -78,85 | |
Đan Mạch | 4,70 | 3,48 | 1.045 | 1.946 | 874,07 | 386,20 | 9,97 | 7,29 | 1.414 | 680,49 | |
| 6,22 | 3,33 | 212,51 | 299,62 | | | 8,26 | 4,23 | -62,59 | -71,75 | |
Hà Lan | 1,31 | 0,76 | -43,10 | -25,62 | 224,75 | 23,85 | 8,10 | 4,97 | -29,78 | -51,38 | |
Thụy Điển | 1,04 | 0,49 | -19,60 | -3,98 | 1.455 | 1.119 | 7,78 | 3,50 | 1,49 | -20,74 | |
Newzealand | 0,49 | 0,21 | -49,22 | -45,43 | | | 4,27 | 1,61 | -39,04 | -57,75 | |
Anh | 0,16 | 0,26 | | | 3.180 | 1.146 | 3,98 | 1,96 | -10,29 | -42,63 | |
| 0,95 | 0,85 | 37,45 | 31,64 | -60,33 | -60,06 | 3,33 | 2,99 | -63,21 | -56,96 | |
Phần Lan | 0,14 | 0,29 | -61,70 | -45,18 | | | 2,49 | 3,38 | -8,47 | -57,04 | |
Hồng kông | 0,03 | 0,09 | 13,04 | 2,36 | -99,02 | -97,01 | 0,65 | 1,21 | -98,20 | -96,52 | |
Braxin | 0,12 | 0,34 | | | | | 0,51 | 0,94 | -99,11 | -97,46 | |
Về chủng loại nhập khẩu:
Trong tháng 8/2009, chỉ có thép thanh, thép tấm cán nguội, thép ống và phôi thép có lượng nhập khẩu giảm so với tháng trước với mức giảm lần lượt là 47,19%, 51,55%, 6,46% và 37,9%. Lượng nhập khẩu các chủng loại thép khác tăng rất mạnh so với tháng trước. Lượng thép hình nhập khẩu trong tháng 8/2009 có mức tăng mạnh nhất, tăng tới 775,35%. Lượng thép không gỉ, hợp kim và tôn cũng có mức tăng mạnh trên 100%.
Tính chung 8 tháng năm 2009, lượng thép hình và tôn tăng trên 120% so với cùng kỳ năm ngoái, thép không gỉ tăng 81,38%, thép lá cán nóng tăng 25,82% và thép cuộn cán nóng tăng 7,07%. Lượng nhập khẩu các loại khác giảm, trong đó lượng thép tấm cán nguội giảm tới 61,6%, thép cuộn cán nguội giảm 35,2%....
Giá nhiều chủng loại thép nhập khẩu trong tháng 8/2009 đã tăng khá mạnh so với tháng trước. Cụ thể, giá thép thanh tăng 21%, thép không gỉ tăng 12%, thép tấm cán nóng, thép lá cán nóng, thép ống và thép cuộn tăng từ 2-7%. Tuy nhiên, so với cùng kỳ năm 2008, giá tất cả các loại thép nhập khẩu vẫn giảm 30 -50%. Trong tháng 9/2009, giá các loại thép và phôi thép nhập khẩu sẽ tăng trung bình khoảng 10% so với tháng 8/2009 do ảnh hưởng của sự tăng giá trên thị trường thế giới.
Chủng loại thép và phôi thép nhập khẩu của Việt
ĐVT: Lượng (nghìn tấn), Trị giá (triệu USD)
Chủng loại | Tháng 8/09 | % so T7/09 | % so T8/08 | 8T/09 | % so 8T/08 | |||||
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Thép thanh | 8,73 | 6,04 | -47,19 | -36,03 | 62,53 | -6,37 | 132,54 | 78,85 | -2,14 | -27,68 |
Thép tấm cán nguội | 1,22 | 0,75 | -51,55 | -53,84 | -3,74 | -38,33 | 10,63 | 7,69 | -61,60 | -62,77 |
Thép tấm cán nóng | 191,37 | 91,13 | 75,45 | 80,54 | 498,94 | 185,98 | 766,92 | 367,26 | -22,88 | -51,89 |
Thép lá cán nguội | 42,01 | 22,40 | 34,80 | 28,59 | 90,21 | -9,73 | 207,91 | 117,73 | 17,82 | -42,31 |
Thép lá cán nóng | 99,54 | 45,03 | 11,84 | 19,89 | 244,10 | 65,94 | 756,20 | 337,01 | 25,82 | -18,09 |
Thép tấm, thép lá khác | 218,34 | 192,33 | 599,64 | 833,30 | 1,036,70 | 687,09 | 402,20 | 327,61 | 34,74 | 15,99 |
Thép không gỉ và hợp kim | 102,70 | 151,43 | 153,93 | 183,60 | 596,22 | 307,97 | 368,20 | 500,67 | 81,38 | 18,35 |
Thép hình | 222,74 | 122,66 | 775,35 | 760,58 | 4.640 | 2.192 | 355,08 | 201,26 | 141,99 | 64,08 |
Thép ống | 9,56 | 8,60 | -6,46 | -0,56 | | | 63,71 | 61,35 | | |
Thép dây | 44,16 | 31,50 | 63,67 | -9,26 | 270,08 | 110,14 | 206,61 | 156,68 | -24,26 | -31,33 |
Thép cuộn cán nguội | 32,74 | 19,00 | 1,77 | 5,47 | 8,85 | -40,86 | 173,68 | 99,99 | -35,20 | 54,79 |
Thép cuộn cán nóng | 335,37 | 151,99 | 46,64 | 52,90 | 444,25 | 136,99 | 1.521 | 680,43 | 7,07 | -33,44 |
Thép cuộn khác | 28,71 | 15,67 | 11,04 | -11,26 | 235,09 | 64,61 | 131,57 | 90,47 | -32,01 | 45,38 |
Tôn | 10,36 | 5,85 | 122,56 | 87,09 | 1.165 | 584,23 | 38,21 | 24,24 | 212,68 | 65,30 |
Phôi thép | 204,38 | 87,66 | -37,90 | 38,38 | 135,85 | 13,14 | 1.606 | 658,75 | -15,39 | -51,09 |
Loại khác | 18,85 | 12,90 | -76,78 | -75,23 | 250,75 | 114,74 | 378,16 | 278,75 | 215,00 | 185,51 |
(Nguồn: Tổng cục Hải Quan)
Tham khảo 100 DN nhập khẩu nhiều thép và phôi thép nhất trong tháng 8/2009
Tên doanh nghiệp | T8/09 (tấn) | % so T7/09 | 8T/09 | % so 8T/08 |
Cty CP XNK thép hình Miền Bắc | 204.742 | | 204.742 | |
Cty CP Đa My | 175.220 | | 175.656 | 74.647 |
Cty TNHH Vina | 61.604 | 15.291 | 63.975 | 2.210 |
Cty TNHH thép Vina Kyoei | 40.686 | -4 | 218.962 | -4 |
Cty TNHH TM – Du Lịch Trung Dũng | 38.042 | 28 | 109.146 | 2.555 |
Cty CP tập đoàn Hoa Sen | 31.135 | 227 | 108.676 | 81 |
Cty TNHH TM thép Nam Việt | 28.323 | 624 | 87.511 | 35 |
Cty TNHH TM thép Việt Thành–Long An | 28.080 | | 60.185 | 51 |
Cty CP tập đoàn Hòa Phát | 27.437 | 174 | 102.141 | 263 |
Cty CP Hữu Liên Á Châu | 27.051 | -14 | 100.333 | 140 |
Cty TNHH thép Trường Giang | 23.771 | 240 | 52.838 | |
Cty TNHH posco – Việt | 22.386 | 15 | 46.058 | |
Cty CP Đại Thiên Lộc | 21.492 | 80 | 117.251 | 178 |
Cty TNHH Đồng Đạt | 20.426 | 73 | 66.917 | 90 |
Cty TNHH sắt thép Vinh Đa | 19.214 | 194 | 51.258 | |
Cty CP thép Đại | 16.869 | 1.130 | 34.002 | 99 |
Cty TNHH SX – TM Dịch Vụ An Tuấn | 16.270 | | 38.981 | 44 |
Cty TNHH SX – XD TM Thiên Phú | 16.088 | 300 | 61.611 | 84 |
Cty CP đầu tư – XNK thiết bị toàn bộ Cửu Long Vinashin | 15.719 | | 26.208 | -67 |
Cty CP Matexim Hải Phòng | 15.077 | -28 | 43.802 | 61 |
Cty CP Sun Steel | 14.846 | 19 | 54.721 | -57 |
Cty CP đâu tư TM SMC | 14.840 | 196 | 52.776 | 1.013 |
Cty SX thép úc SSE | 14.750 | 0 | 148.808 | 365 |
Cty CP ống thép Việt Đức VGpipe | 13.322 | 771 | 38.012 | 282 |
Cty thép tấm lá Phú Mỹ | 12.636 | -29 | 54.794 | -44 |
Cty TNHH SX TM Lâm Viên | 11.997 | 25.426 | 12.044 | |
Cty CP XNK Máy & Phụ Tùng | 11.505 | 5.353 | 89.344 | 127 |
Cty CP TM XNK Thiên | 11.374 | 20 | 38.071 | 33 |
Cty TNHH TM – SX Nam Phát | 10.539 | 72 | 38.532 | 327 |
Cty TNHH TM thép Việt Kim | 10.422 | 246 | 28.187 | |
Cty TNHH xây lắp và vật liệu công nghiệp | 10.340 | 94 | 17.395 | -40 |
Cty TNHH Tiến Lên | 10.184 | 228 | 47.671 | 189 |
Cty CP thép Nam Kim | 9.828 | 630 | 14.496 | |
Cty CP Kim Khí TP.HCM | 9.540 | 79 | 39.845 | -51 |
Cty TNHH Bluescope Steel Việt | 9.503 | 5 | 45.989 | -4 |
Cty CP thép Pomina | 9.500 | -90 | 180.327 | -1 |
Cty TNHH thép Việt Nga | 7.740 | -61 | 57.869 | 74 |
Cty TNHH ống thép 190 | 7.524 | 72 | 54.326 | 236 |
Cty TNHH SX – TM sắt thép T.I.I.C | 7.507 | -45 | 65.372 | 144 |
Cty TNHH thép Melin | 7.333 | 1 | 48.432 | 10 |
DNTN XN cơ khí Hồng Xuân | 6.773 | -16 | 33.801 | |
Cty CP kinh tế Hoàng Gia | 6.690 | 576 | 10.617 | |
Cty TNHH TM – SX thép T.V.P | 6.413 | 234 | 38.498 | |
Chi nhánh Cty TNHH ống thép Hòa Phát | 6.220 | -33 | 39.396 | 30 |
Cty CP thép Việt Ý | 6.001 | -80 | 77.328 | 90 |
Cty CP XNK Perstima (Việt | 5.955 | -4 | 35.068 | -29 |
Cty CP XNK tổng hợp I Việt | 5.913 | 498 | 24.584 | 77 |
Cty TNHH TM thép Toàn Thắng | 5.796 | 221 | 25.570 | -24 |
Cty TNHH TM Phú | 5.763 | 895 | 13.735 | -16 |
Cty CP SX TM Đa Liêm | 5.591 | 234 | 12.945 | 242 |
Cty TNHH TM – SX Tân Thanh Quyền | 5.583 | -3 | 24.381 | 114 |
CN Cty TNHH NN MTV XNK – Đầu tư Hà Nội – TT XNK hàng TD – thủ công mỹ nghệ Hà Nội (ARTEX HANOI) | 5.493 | 358 | 17.828 | 88 |
Cty CP Kim Loại CSGT Việt | 5.156 | 29 | 14.171 | 936 |
Cty CP TM Thái Hưng | 5.124 | -49 | 46.018 | 321 |
Cty CP SX – TM Nguyễn Minh | 5.026 | | 13.670 | 40 |
Cty liên doanh SX thép VINAUSTEEL | 5.001 | -68 | 114.871 | 117 |
Cty CP XNK Hà Việt | 5.001 | 417 | 208.475 | 11.534 |
Cty TNHH | 4.847 | 150 | 21.506 | |
Cty Tôn Phương | 4.836 | 318 | 12.284 | 61 |
Cty TNHH CS Industries | 4.760 | 6.003 | 29.960 | 397 |
Tổng Cty VLXD Số 1 | 4.638 | 1.098 | 27.344 | 9 |
Cty CP thép thành Đạt | 4.497 | 51 | 29.142 | 400 |
Cty TNHH trung tâm gia công Posco Việt | 4.405 | -14 | 20.765 | -1 |
Cty TNHH thép Tây Nguyên | 4.396 | 412 | 39.320 | 178 |
Cty TNHH TM Vĩnh Long | 4.389 | 182 | 15.943 | -30 |
Cty TNHH TM Kim Tín | 4.223 | 27 | 202.419 | 869 |
Cty TNHH Hà | 4.202 | 38 | 18.996 | -53 |
Cty TNHH IPC | 3.930 | -40 | 56.507 | 131 |
Cty TNHH thép SMC | 3.923 | -26 | 11.794 | 138 |
Cty TNHH thép Việt | 3.821 | -10 | 15.643 | 105 |
Cty TNHH SX – TM thép Việt Thành | 3.660 | 239 | 9.474 | 22 |
Cty TNHH Tôn Đông Á | 3.629 | -37 | 32.864 | 49 |
Cty TNHH TM Quốc Tế An Phát | 3.627 | | 4.631 | 26 |
Cty TNHH SX – TM Phúc Tiến – Hưng Yên | 3.618 | 69 | 19.508 | 174 |
Cty TNHH MTV đóng tàu Hạ Long | 3.556 | | 9.949 | 15 |
Cty TNHH sắt thép Ngọc Biển | 3.515 | 134 | 20.775 | 175 |
Cty TNHH NN MTV công nghiệp tàu thủy Bến Kiền | 3.436 | 48 | 5.750 | -59 |
Cty TNHH CN – TM Thái Sơn | 3.390 | 54 | 25.164 | -2 |
Cty CP Thương Mại | 3.385 | -94 | 70.976 | 49 |
Cty CP XNK thủy sản Miền Trung | 3.381 | 1.074 | 16.685 | -45 |
Cty TNHH Kim Khí Hoàng Minh | 3.342 | -1 | 12.533 | -19 |
Cty TNHH Nội Thất 190 | 3.309 | 236 | 15.308 | 962 |
Cty TNHH Hương Thịnh | 3.279 | 330 | 4.961 | 148 |
Cty TNHH SX – TM Đại Phúc | 3.247 | 68 | 36.213 | 309 |
Cty TNHH Kiên Trung | 3.221 | 30 | 8.592 | -13 |
Cty TNHH TM – SX Tôn Phước Khanh | 3.116 | -7 | 15.893 | -9 |
Xí nghiệp tư doanh cơ khí Quang Trung | 3.087 | -67 | 22.560 | |
Cty TNHH kho vận – XNK Gia Hưng | 3.056 | 557 | 3.521 | |
Crty CP thép Châu Phong | 3.042 | | 6.059 | 44 |
Cty cơ khí & XD Poslilama | 3.024 | 1.176 | 4.778 | -32 |
Cty TNHH thiết bị điện Ngũ Phúc | 3.016 | -40 | 15.864 | 40 |
Cty TNHH XD – TM Giang Trường Sơn | 3.011 | | 4.941 | 145 |
Cty CP thép Thăng Long | 2.992 | | 14.206 | -16 |
Cty CP thép và vật tư Hải Phòng | 2.987 | -19 | 13.205 | -15 |
Cty CP nội thất Hòa Phát | 2.946 | | 6.321 | |
Cty TNHH TM SX Xây Dựng Hào Hiệp | 2.932 | | 2.932 | |
Cty CP SX và XD Kim Khí | 2.924 | 196 | 10.359 | 7 |
Cty TNHH Chin Well Fasteners (Việt | 2.888 | 313 | 14.679 | -16 |
Cty CP vật tư Bến Thành | 2.789 | 119 | 11.155 | 20 |
Cty TNHH Đại Thành Long | 2.657 | | 4.027 | -6 |