Thị trường thép sẽ biến động nhẹ trong tháng 2
Tuần qua, nhiều nhà sản xuất thép lớn ở các nước đã và đang dự định tăng giá thép trong tháng 2 tới. Cụ thể, tại Hàn Quốc, hãng thép đặc biệt đã nâng giá thép đặc biệt trên thị trường nội địa từ mức 840 USD/tấn lên mức 885 USD/tấn nhằm bù đắp cho chi phí đầu vào tăng cao như phế liệu và nickel. Tại Nam Âu, các nhà sản xuất dự kiến sẽ tăng 30-60 Euro/tấn đối với thép tấm lên mức 480 Euro/tấn (630 USD/tấn). Tại Nhật Bản, hãng thép xây dựng hàng đầu Kyoei Steel dự tính nâng giá thép xây dựng tại Osaka lên thêm 56 USD/tấn cho các hợp đồng giao tháng 2 lên khoảng 667 USD/tấn đối với thép xây dựng (16-25mm) và 689 USD/tấn đối với thép xây dựng 13mm.
Mặc dù các nhà sản xuất thép trên thế giới đang cố giắng tăng giá thép trong tháng 2 tới nhưng sức cầu ở hầu hết các nước tiêu thụ lớn nhìn chung vẫn thấp, đặc biệt Trung Quốc và một số nước khác sẽ có kỳ nghị tết cổ truyền trong tháng này nên giá thép sẽ không có biến động mạnh.
Trong tuần cuối tháng 1/2010, giá thép ở hầu hết các thị trường dao động nhẹ. Đối với phôi thép, giá tại Viễn Động duy trì ở mức 460 USD/tấn FOB, trong khi đó giá tại khu vực Địa Trung Hải được chào bán với mức thấp hơn 23 USD/tấn so với tuần trước xuống còn 425 USD/tấn FOB.
Trung Quốc đẩy mạnh xuất khẩu thép hình sang Việt Nam
Bước vào đầu năm 2010, nhiều doanh nghiệp Trung Quốc chuyên kinh doanh về vật liệu thép đã có mặt ở khu vực cửa khẩu Đông Hưng để tiếp cận thị trường Việt Nam, với mục đích chào hàng xuất khẩu các loại thép hình sử dụng trong xây dựng cơ bản. Hiện tại phía đối tác xuất khẩu quảng bá mạnh mẽ hai loại thép hình và thép góc (thép hình chữ L) và hình chữ H.
Được biết, đây là các loại thép hình phía Trung Quốc đang khuyến khích xuất khẩu để hỗ trợ và thúc đẩy các xí nghiệp trong nước duy trì nhịp độ sản xuất và tăng trưởng trong giai đoạn phục hồi kinh tế hiện nay. Để khuyến khích xuất khẩu, các cơ quan chức năng quản lý Nhà nước của Trung Quốc đã ra quyết định giảm thuế, tạo điều kiện cho các đơn vị kinh doanh hạ giá hàng, thu hút các nhà nhập khẩu. Loại thép chữ L và chữ H được tập kết để chờ xuất khẩu ở Đông Hưng có khoảng hơn 300.000 tấn.
Giá chào hàng các loại thép hình niêm yết ngày 25-1-2010
Thép hình chữ H: JIS 6301 – SS400 |
H100 x 100 x 6 x 8 | 206,4 kg | 2.320.600 | 125,6 |
H125 x 125 x 6,5 x 9 | 285,6 kg | 3.322.420 | 179,8 |
H150 x 150 x 7 x 10 | 378 kg | 4.428.950 | 239,7 |
H200 x 200 x 8 x 12 | 606 kg | 7.708.920 | 417,2 |
H250 x 250 x 9 x 14 | 868,8 kg | 10.555.900 | 571,2 |
H300 x 300 x 10 x 15 | 1128 kg | 13.937.750 | 754,2 |
H350 x 350 x 12 x 19 | 1644 kg | 20.568.440 | 1.113,1 |
H400 x 400 x 13 x 21 | 2064 kg | 26.398.240 | 1.428,6 |
H 488 x 300 x 11 x 18 | 1536 kg | 18.961.000 | 1.026,1 |
H588 x 300 x 12 x 20 | 1842 kg | 22.702.260 | 1.228,5 |
H390 x 300 x 10 x 16 | 1284 kg | 19.377.010 | 1.048,6 |
H175 x 175 x 7,5 x 11 | 4848 kg | 5.801.500 | 314,0 |
H294 x 200 x 8 x 12 | 6816 kg | 6.854.260 | 370,9 |
Thép hình chữ L |
Mã danh | Trọng lượng/cây | Giá VNĐ | Giá USD |
L 150 x 150 x 10 SS400 | 274,8 kg | 4.103.500 | 222,1 |
L 150 x 150 x 12 SS400 | 327,6 kg | 4.414.800 | 238,9 |
L 150 x 150 x 15 SS400 | 403,2 kg | 6.339.200 | 343,0 |
L 175 x 175 x 12 SS400 | 381,6 kg | 5.490.200 | 297,1 |
L 175 x 175 x 15 SS400 | 472,8 kg | 6.862.750 | 371,4 |
L 200 x 200 x 20 SS400 | 716,4 kg | 10.555.900 | 571,2 |
L 200 x 200 x 25 SS400 | 883,2 kg | 13.937.750 | 754,2 |
L 200 x 200 x 15 SS400 | 543,6 kg | 8.603.200 | 465,6 |
L 25 x 25 x 3 CT38 | 6,72 kg | 79.240 | 4,3 |
L 30 x 30 x 3 CT38 | 8,19 kg | 87.730 | 4,7 |
L 40 x 40 x 3 CT38 | 12,5 kg | 127.350 | 6,9 |
L 40 x 40 x 4 CT38 | 13,8 kg | 135.840 | 7,4 |
L 50 x 50 x 4 CT38 | 18,36 kg | 183.950 | 10,0 |
L 50 x 50 x 5 CT38 | 22,62 kg | 246.210 | 13,3 |
L 63 x 63 x 5 CT38 | 28,9 kg | 294.320 | 15,9 |
L 63 x 63 x 6 CT38 | 34,3 kg | 356.580 | 19,3 |
L 70 x 70 x 5 CT38 | 31,5 kg | 336.770 | 18,2 |
L 70 x 70 x 6 CT38 | 38,28 kg | 421.670 | 22,8 |
L 70 x 70 x 7 CT38 | 43 kg | 475.440 | 25,7 |
L 75 x 75 x 5 CT 38 | 34,5 kg | 379.220 | 20,5 |
L 75 x 75 x 6 CT38 | 62,1 kg | 696.180 | 37,7 |
Thamk khảo một số lô hàng phôi thép và thép nhập khẩu từ 20 – 28/01/2010
Chủng loại thép nhập khẩu | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD/tấn) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH |
Phôi thép |
Phôi thép dạng thanh không hợp kim, mác 5SP/PS mới 100%, C=0.28-0.37% | 3.850 | 483 | Malaysia | Hải phòng | CFR |
Phôi thép dạng thanh 100 x 100 x 11.800mm (+/- 100mm) C:0.14-0.22%; Mn:0.40-0.65%;Si:0.05-0.3%;P:0.04% max;S:0.05% max | 4.811 | 450 | Nga | Hải phòng | CIF |
Phôi thép dạng thanh 150 x 150 x 11.800 (+/- 100mm) C:0.28-0.37%;Mn:0.5-0.8%;Si:0.05-0.3%;P:0.04%max;;S:0.05%max | 5.238 | 450 | Nga | Hải phòng | CIF |
Phôi thép dạng thanh, cán nóng KT: (150mm x 150mm x 11800mm) (+/-100mm) | 5.235 | 450 | Nga | Hải phòng | CIF |
Phôi thép theo tiêu chuẩn SS400, mới 100%, Kích thước:(150 x 150 x 6000) hàng rới = 3275 thanh | 2.241 | 475 | Nhật bản | Hải phòng | CFR |
Phôi thép (130mm x130mm x 11800mm) | 1.376 | 475 | Phần lan | Cát lái | CFR |
Thép cuộn cán nóng |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim chưa tráng phủ (T1.80 x W1212)mm | 466 | 456 | Đài Loan | Tân thuận | CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn (1.40 – 2.50)mm x (850 – 1234)mm | 77 | 500 | Hàn quốc | Cát lái | CNF |
Thép cuộn cán nóng (3.00mm x 1088mm x C) | 108 | 580 | Hàn quốc | Tân thuận | CFR |
Thép cán nóng không hợp kim dạng cuộn chưa tráng phủ (T1.80 x W1212)mm | 52 | 549 | Nhật bản | Tân thuận | CFR |
Thép cuộn cán nóng (1.50-3.69mm x 29-300mm) | 48 | 470 | Singapore | Cát lái | CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn (4.8-9.8)mm x 1500mm) | 1.684 | 502 | Trung quốc | Bến nghé | CFR |
Thép cuộn cán nóng 4.8mm đến 9.8mm x rộng 1500mm | 826 | 505 | Trung quốc | Tân thuận | CFR |
Thép cuộn cán nguội |
Thép cuộn cán nguội 0.32mm x 1200mm | 12 | 587 | Hàn quốc | Phú mỹ | CFR |
Thép cuộn cán nguội 0.35mm x 1200mm | 802 | 571 | Hàn quốc | Phú mỹ | CFR |
Thép cuộn cán nguội 0.37mm x 1200mm | 378 | 571 | Hàn quốc | Phú mỹ | CFR |
Thép cuộn cán nguội 0.3mm x 1200mm | 205 | 577 | Hàn quốc | Phú mỹ | CFR |
Thép cuộn cán nguội 3.2mm x 1150mm x Coil | 16 | 791 | Nhật bản | Khánh hội | CIF |
Thép hình |
Thép hình chữ H: 350-800mm x 199-350mm x 7-14mm x 11-26mm x 12000mm) | 1.311 | 530 | Hàn quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ H: 198 x 99 x 4.5 x 7 mm dài 12m | 31 | 485 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ H: 350 x 175 x 7 x 11mm dài 12m | 28 | 485 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ H các loại 200mm x 100mm x 5.5mm x 8mm x 12m | 149 | 485 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ H các loại 400mm x 200mm x 8.0mm x 13mm x 12m | 52 | 535 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nóng |
Thép lá cán nóng 1.8-2.00mm x 900-1250mm | 53 | 470 | Đài loan | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nóng (2.00-2.95)mm x 1219mm | 1.209 | 530 | Hàn quốc | Bến nghé | CFR |
Thép lá cán nóng không hợp kim, chiều dày từ 20 | 261 | 465 | Nhật bản | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nóng không hợp kim, chiều dày từ 4 | 11 | 470 | Nhật bản | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn chưa tráng phủ, mạ khổ (1.4 x 174)mm | 30 | 560 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nóng (Size:1.4-6.0mm x 600-1470mm) | 89 | 445 | Nhật bản | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nóng (Size:1.22—1.91mm x 603-1168mm) | 14 | 420 | Mỹ | Thủ đức | CFR |
Thép lá cán nguội |
Thép lá cán nguội 0,50mm – 1,00mm x 900 – 1250mm | 70 | 470 | Đài loan | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nguội loại JIS G3141 SPCC-SD, (2.6mm x 1219mm) | 59 | 705 | Đài loan | Hải phòng | CIF |
Thép lá cán nguội 0.6-2.0mm x 80-330mm x 25 x cuộn | 15 | 430 | Nhật bản | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nguội dạng cuộn Size:0.120mm x 900mm | 14 | 765 | Nhật bản | Tân thuận đông | CFR |
Thép tấm cán nóng |
Thép tấm cán nóng (1.5-4.0) x (900-1250) x (1800-2500)mm | 508 | 485 | Đài loan | Hải phòng | CIF |
Thép tấm cuộn cán nóng chưa tráng phủ mạ JIS G4051 S45C (5.7mm x 1130mm) | 186 | 700 | Đài loan | Hải phòng | CIF |
Thép tấm cán nóng (3.0mm x 1250mm) | 61 | 520 | Hàn quốc | Hải phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng KT: 10 x 15 | 343 | 501 | Nga | Hải phòng | CIF |
Thép tấm cán nóng chưa sơn mạ tráng phủ 10 x 2438 x 9144mm | 119 | 580 | Trung quốc | Hải phòng | CIF |
Thép tấm cán nóng chưa sơn mạ tráng phủ 17 x 2438 x 9144mm | 15 | 580 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng SS400B: 3.8 x 1500 x 6000mm | 92 | 482 | Trung quốc | Hải phòng | CFR |