- Thị trường thép vẫn có dấu hiệu giảm.
Về giá thép, tại Hàn Quốc, giá thép cuộn cán nóng (HRC) giảm tới 42 USD/tấn xuống mức 630 USD/tấn. Giá thép tấm tại Mỹ (của
Tại thị trường Trung Quốc, giá thép xây dựng của Trung Quốc 2 tuần gần đây phục hồi nhẹ. Tại Thượng Hải, giá thép xây dựng đã tăng nhẹ từ 3 – 6 USD/tấn lên mức 512 USD/tấn đối với thép thanh vằn, thép cuộn trơn tăng 7 USD/tấn lên mức 512 – 516 USD/tấn. Tuy nhiên, giá nhiều chủng loại thép vẫn giảm do nhu cầu thấp, Giá HRC đã có lúc lên đến 522 USD/tấn nhưng từ giữa tuần lại giảm về mức 503 – 507 USD/tấn.
Một số dấu hiệu từ thị trường cho thấy, giá thép sẽ còn giảm nhẹ trong ngắn hạn:
-
-
-
Tại Việt
-
Trong tuần này lượng nhập khẩu phôi thép tăng rất mạnh so với tuần trước đó, đạt 115 nghìn tấn tương đương với 76,4 triệu USD, tăng 426 % về lượng và 395 % về trị giá. Đơn giá nhập khẩu trung bình phôi thép trong tuần đạt mức 492 USD/tấn, giảm 5,7% so với tuần trước. Thị trường cung cấp phôi thép lớn nhất cho Việt Nam trong tuần lá Nga, đạt 62 nghìn tấn và đây cũng là thị trường có đơn giá nhập khẩu thấp nhất trong tuần với mức giá 445 USD/tấn; đứng thứ 2 về lượng là từ Brazil đạt 59,8 nghìn tấn với đơn giá 460 USD/tấn.
Giá thép cuộn cán nóng vá cán nguội đều tăng từ 9 đến 11% so với tuần trước. thép cuộn cán nóng có giá 526 USD/tấn; thép cuộn cán nguội có giá 652 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu chủ yếu của hai chủng loại thép này từ Nga, Đài Loan, Trung Quốc.
Thép lá cán nóng và thép lá cán nguội tăng nhẹ so với tuần trước, tăng 1%, thép lá cán nóng đạt mức 517 USD/tấn, thép lá cán nguội đạt 623 USD/tấn.
Tham khảo một số lô hàng thép nhập khẩu từ ngày 28/10 đến 6/11/2009
Chủng loại | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH |
Phôi thép | |||||
Phôi thép 150 x 150 5.8m. Hàm lượng C 0.14-0.22 | 196 | 479 | Trung Quốc | Hải phòng | CFR |
Phôi thép 5SP/PS 125 x 125 x 12000mm (C: 0.28) | 5.300 | 460 | Đài Loan | Tân Thuận | CFR |
Phôi thép chính phẩm 130 x 130 x 12000mm | 10.168 | 488 | | Hải Phòng | CFR |
Phôi thép cán nóng 5SP/PS (120 x 120 x 5800)mm | 1.766 | 460 | | Hải Phòng | CIF |
Phôi thép (120 x 120)mm x (6000-11.800)mm | 9.939 | 426 | Nga | Hải Phòng | CIF |
Phôi thép 5SP/PS 125 x 125 x 12000mm | 5.300 | 460 | Thổ Nhĩ Kỳ | Tân Thuận | CFR |
Thép cuộn cán nóng | |||||
Thép cán nóng dạng cuộn 1.75 x 1250mm | 36 | 465 | Đài Loan | Tân thuận đông | CIF |
Thép cán nóng (2.08-10.90) x (911-1231)mm | 40 | 468 | Cananda | Cát Lái | CFR |
Thép cán nóng, tráng 2.31-9.80mm x 1250-1500mm | 2.983 | 540 | Hàn Quốc | Bến Nghé | CFR |
Thép cuộn cán nóng 2.0mm x 1250mm | 1.248 | 510 | | Tân thuận | FOB |
Thép cuộn cán nóng (2.138-4.785)mm x (822-1543)mm | 434 | 475 | Mỹ | Hải phòng | CFR |
Thép cán nóng 795-1525 x 2200-24 | 49 | 493 | | Cát Lái | CFR |
Thép cuộn cán nóng 1.95mm x 1000mm | 2.465 | 480 | Nga | Tân Thuận | CFR |
Thép cuộn cán nóng 1.3mm-5.0mm, rộng: 625mm-1880mm | 152 | 471 | Nhật Bản | Bến Nghé | CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn 3.0mm x 1010mm | 4.806 | 520 | Trung Quốc | Bến Lức | CFR |
Thép cuộn cán nguội | |||||
Thép cán nguội dạng cuộn (0.60-1.98)mm x (1.000-1250)mm | 2.559 | 557 | Nga | Bến nghé | CFR |
Thép cuộn cán nguội KT 0,18 x 914mm | 102 | 788 | Đài Loan | Phú Mỹ | CIF |
Thép cuộn cán nguội KT 0,30 x 1200mm | 150 | 746 | Đài Loan | Phú Mỹ | CIF |
Thép cuộn cán nguội KT 0.25 x 914mm | 1.047 | 705 | Đài Loan | Phú Mỹ | CIF |
Thép hình | |||||
Thép hình chữ I, kích thước 305 x 165 x 12000mm | 5 | 914 | | Bà rịa vũng tàu | FOB |
Thép U AS3679G300: 150 x 75 x 6.5 x 6000mm | 12 | 434 | Nhật Bản | Hải Phòng | CFR |
Thép góc AS-G300-96: 248 x 124 x 5 x 8 x 9000mm | 3 | 486 | Nhật Bản | Hải Phòng | CFR |
Thép góc AS-G300-96: 75 x 75 x 8 x 6000mmT | 8 | 414 | Nhật Bản | Hải Phòng | CFR |
Thép góc AS-G300-96: 90 x 90 x 6 x 6000mm | 10 | 428 | Nhật Bản | Hải Phòng | CFR |
Thép hình chữ C (U) 250mm x 90mm x 9mm, 34.6kg/m, 73pcs | 30 | 889 | Đài Loan | Tân thuận đông | CIF |
Thép lá cán nóng | |||||
Thép lá cán nóng dạng cuộn 1.80-3.00mm x 900-1250 | 10 | 430 | Đài Loan | Cát Lái | CIF |
Thép lá cán nóng không hợp kim chưa tráng phủ mạ (1,0-15)mm x (29-643)mm | 207 | 420 | Đức | Cát Lái | CFR |
Thép lá cán nóng (1.52-6.44)mm x (767-2008) | 125 | 519 | Bỉ | Hải Phòng | CFR |
Thép lá cán nóng dạng băng 1.73-3.61mm x 99-500mm | 84 | 418 | | Cát Lái | CFR |
Thép lá cán nóng dạng tấm 0.40-3.20mm x 600-15 | 22 | 426 | Nhật bản | Cát Lái | CNF |
Thép lá cán nóng (HR) (1.20-1.92)mm x (750-1804)mm | 419 | 584 | Pháp | Cát Lái | CFR |
Thép lá cán nguội | |||||
Thép lá cán nguội dạng cuộn 0.5-1.00mm x 900-1250mm | 65 | 443 | Đài Loan | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nguội (0,33-0,97)mm x (29-643)mm | 27 | 415 | Đức | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nguội dạng băng 1.73-3.61mm x 99-500m | 9 | 397 | | Cát lái | CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, dày từ 0,5-2,3mm, rộng từ 137-287mm | 23 | 498 | Nhật Bản | Cát Lái | CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn 0.35mm x 1200mm | 356 | 641 | Trung Quốc | Tân thuận | CFR |
Thép lá cán nguội 0.32mm x 1200mm | 104 | 639 | Trung Quốc | Tân thuận | CFR |
Thép tấm cán nóng | |||||
Thép tấm cán nóng dạng cuộn 2.3-4.5 x 800mm | 228 | 419 | Hàn Quốc | Hải Phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng (3,048-6,731)mm x (914,4-1524)mm x (1219,2-3657,6)mm | 410 | 400 | Mỹ | Hải Phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng 1.6-2.0 x 800-1250 | 12 | 495 | Nhật bản | Hải Phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng 20-60 x 2000 x 12000mm | 1.007 | 500 | Nhật bản | Hải phòng | CFR |
Thép tấm cán nóng (19.7 x 2000 x 12000)mm | 156 | 525 | Trung Quốc | Bến nghé | CFR |
Thép tấm cán nóng, không hợp kim Q345B: (5.0*) | 211 | 599 | Trung Quốc | Đồng Đăng | DAF |