Từ 4 – 13/11/2009, giá thép và phôi thép nhập khẩu vào Việt
Sau khi tăng mạnh ở tuần trước, lượng phôi thép nhập khẩu trong tuần qua giảm 82% so với tuần trước xuống chỉ còn 27,7 nghìn tấn. Giá nhập khẩu trung bình phôi thép trong tuần này đứng ở mức 487 USD/tấn so với tuần trước đó. Thị trường có đơn giá nhập khẩu thấp nhất trong tuần Nga với mức giá 440 USD/tấn, giảm 5 USD/tấn. Thị trường cung cấp phôi thép lớn nhất cho Việt Nam trong tuần là Đài Loan, đạt hơn 10 nghìn tấn với giá trung bình 501 USD/tấn, tăng 9,12% so với tuần trước.
Đơn giá nhập khẩu trung bình các loại thép xây dựng trong tuần này hầu hết đều giảm so với tuần trước. Cụ thể:
Giá thép cuộn cán nóng giảm nhẹ xuống mức 524 USD/tấn trong khi đó giá thép cuộn cán nguội giảm tới 10,4% xuống mức 584 USD/tấn. Thị trường nhập khẩu hai chủng loại này chủ yếu từ Nga, Hàn Quốc, Đài Loan, Trung Quốc… Trong đó, từ Hàn Quốc chiếm tới 52% tỷ trọng; từ Nga chiếm 26%; Từ Đài Loan 7%...
Giá nhập khẩu thép hình trong tuần đạt mức 619 USD/tấn, giảm 8,9%. Lô thép hình có đơn giá nhập khẩu thấp nhất trong tuần là thép chữ U cán nóng, không hợp kim, không tráng phủ mạ sơn với giá 506 USD/tấn – CFR, nhập về từ Hàn Quốc.
Đơn giá nhập khẩu thép tấm cán nóng trong tuần giảm nhẹ, giảm 1,7% xuống mức 523 USD/tấn.
Tham khảo một số lô hàng thép nhập khẩu từ 04/11 đến 13/11/2009
Chủng loại | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH | |
Phôi thép | ||||||
Phôi thép 130mm* 130mm* 12000 (C <0.25%) (SD 295A) (+/-100mm) | 10.500 | 502 | Đài Loan | Phú Mỹ | CFR | |
Phôi thép thành phẩm 5 SP/PS cỡ 125 x 125 x 5800 (mm) | 1.045 | 493 | Ấn Độ | Hải Phòng | CFR | |
0.25%) 5SP/PS* | 3.150 | 532 | | Phú Mỹ | CFR | |
Phôi thép thành phẩm. Size: (150* 150* 11800)mm (+/_100)mm | 4.774 | 431 | Nga | Hải Phòng | CIF | |
Phôi thép dạng thanh, cán nóng (100mm x 100mm x 11800mm) (+/-100mm) | 5.107 | 450 | Nga | Hải Phòng | CIF | |
Thép cuộn cán nóng | ||||||
Thép cuộn cán nóng: độ dày 1.2 – 4.0mm, rộng 600mm | 316 | 430 | Đài Loan | Hải Phòng | CFR | |
Thép cán nóng dạng cuộn KT: (2.34 -12.70)mm x (790 - 1506)mm | 273 | 521 | | Cát Lái | CFR | |
Thép cuộn cán nóng (1,5 – 2,3)mm x (980 - 1110)mm | 413 | 510 | Bỉ | Hải Phòng | CFR | |
Thép cán nóng dạng cuộn khổ trên 600mm (2.08 – 10.90)mm x (911 - 1231)mm | 24 | 464 | | Cát Lái | CFR | |
Thép cuộn cán nóng (2.0-6.0) x (900 - 1500)mm | 272 | 435 | | Hải Phòng | CFR | |
Thép cuộn cán nóng C <0.6% Size: (2.0; 2.3; 2.5) x (1217; 1240; 1242) mm | 3.896 | 528 | Hàn Quốc | Phú Mỹ | CFR | |
Thép cuộn cán nóng (1.50 – 3.04 x 114 – 498mm) | 65 | 490 | | Cát Lái | CFR | |
Thép cuộn cán nóng loại 2 (2.20mm – 16.50m) | 258 | 470 | Mỹ | Cát Lái | CFR | |
Thép cuộn cán nóng không hợp kim chua tráng phủ mạ 2.00mm x 1250mm | 1.972 | 488 | Nga | Bến Nghé | CFR | |
Thép cuộn cán nóng (1,4-6,0*800 and up*c)mm | 126 | 461 | Nhật Bản | Hải Phòng | CFR | |
Thép cán nóng dạng cuộn (2,0-3,7)mm x (1250-1500)mm | 2 | 496 | Thụy Sỹ | Cát Lái | CFR | |
Thép cuộn cán nóng 1,5mm*1250mm | 1.425 | 565 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | |
Thép cuộn cán nguội | ||||||
Thép cán nguội dạng cuộn (1.2-1.35)mm x 1219 mm | 80 | 611 | Đài Loan | Tân Thuận Đông | CFR | |
Thép cuộn cán nguội 0.4mm x 1200mm | 19 | 524 | Hàn Quốc | Phú Mỹ | CFR | |
Thép cán nguội dạng cuộn (0.60-1.98)mm x 1,250mm | 2.629 | 557 | Nga | Bến Nghé | CFR | |
Thép cuộn cán nguội (0.4 x 725 x 1046)mm – 3 cuộn | 4 | 472 | Nhật Bản | Cát Lái | CFR | |
Thép cuộn cán nguội Cỡ (mm): (0,6-0,98) x 355 | 505 | 605 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | |
Thép hình | ||||||
Thép chữ U cán nóng, không hợp kim, không tráng mạ sơn | 101 | 509 | Hàn Quốc | Hải Phòng | CFR | |
Thép góc cán nóng size: 120 x 120 x (10-12) x 6000mm | 101 | 527 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR | |
Thép hình chữ L, không hợp kim, cán nóng, chưa tráng phụ mạ | 220 | 762 | Trung Quốc | Đồng Đăng | DAF | |
Thép hinh chữ U dài (4-10)m, rộng (15-30)cm, cao (7-15)cm, dày (0,2-1)cm | 4 | 820 | Trung Quốc | Móng Cái | DAF | |
Thép lá cán nóng | ||||||
Thép lá cán nóng dạng cuộn 1-5-6.0 mm x 700 – 1680mm | 312 | 504 | Đài Loan | Hải Phòng | CIF | |
Thép lá cán nóng QC: (3.00 x 1150 - 1250)mm | 240 | 489 | Úc | Bến Nghé | CIF | |
Thép lá cán nóng dạng cuộn. size: 2.9mm x 1250mm | 92 | 552 | Hàn Quốc | Bến Nghé | CFR | |
Thép lá cán nóng (HR) (1.30-2.50)mm x (50-500)mm | 90 | 452 | | Phước Long | CFR | |
Thép lá cán nóng không mạ dạng tấm 2,5-6,35mm x 610-2450mm | 102 | 465 | Mỹ | Tân Thuận | CFR | |
Thép lá cán nóng QC: (8.0 x 1250)mm | 30 | 438 | | Bến Nghé | CIF | |
Thép lá cán nóng dạng cuộn, kích cỡ: 2.00 x 1219 x coil (mm) | 3.997 | 545 | Nga | Bến Nghé | CFR | |
Thép lá cán nóng (HR) (5.90) x (1500)mm | 28 | 481 | Nhật Bản | Bến Nghé | CFR | |
Thép lá cán nóng dạng cuộn 2.6mm x 1070mm | 997 | 636 | Trung Quốc | Bến Nghé | CFR | |
Thép lá cán nguội | ||||||
Thép lá cán nguội dạng cuộn QC: (0.3,0.31,0.32, 0.33, 0.34, 0.35, 0.36, 0.36, 0.37, 0.38, 0.40, 0.41, 0.43)mm x 1200mm | 999 | 653 | Đài Loan | Tân Thuận | CFR | |
Thép lá cán nguội (0.34-0.36)mm x (1220-1221)mm | 62 | 522 | | Cát Lái | CFR | |
Thép lá cán nguội dạng cuộn: 0.12mm x 880mm | 494 | 678 | | Cát Lái | CFR | |
Thép lá cán nguội (CR) (0.50)mm x (350-500)mm | 3 | 437 | | Phước Long | CFR | |
Thép lá cán nguội (CR) (1.50-4.00)mm x (65-225)mm | 38 | 445 | Mỹ | Vict | CFR | |
Thép lá cán nguội dạng cuộn (0.58-1.18)mm x (1000-1250)mm | 2.909 | 550 | Nga | Tân Thuận | CFR | |
Thép lá cán nguội dày từ1.12mm -2.50mm | 354 | 541 | Nhật Bản | Bến Nghé | CFR | |
Thép lá cán nguội dạng cuộn, dày từ 0,5-3 (mm), rộng từ 35-325 (mm) | 31 | 501 | Thụy Điển | Cát Lái | CFR | |
Thép tấm cán nóng | ||||||
Thép tấm cán nóng 1.2 - 6.0 mm x 900 – 1250mm x 1500 – 2550mm | 291 | 449 | Đài Loan | Hải Phòng | CFR | |
Thép tấm cán nóng (0.8 -6.35)mm x 600mm | 484 | 501 | Bỉ | Hải Phòng | CFR | |
Thép tấm cán nóng kích cỡ mm: 2.00mm x 1.250mm | 2.511 | 520 | Hàn Quốc | Bến Nghé | CFR | |
Thép tấm cán nóng 5.80 – 9.80mm x 1500mm x 6000mm | 2.062 | 542 | | Tân Thuận | CFR | |
Thép tấm cán nóng Độ dày từ (8-16mm)* (720-1520mm* (950-1830)mm | 49 | 424 | Mỹ | Hải Phòng | CNF | |
Thép tấm cán nóng (1.0-4.0)mm x (900-1550)mm x (900-3000)mm | 103 | 410 | | Hải Phòng | CFR | |
Thép tấm cán nóng 1.2-64mm* 600-1850mm* 800-2500mm | 185 | 439 | Nhật Bản | Hải Phòng | CIF | |
Thép tấm cán nóng 5.8*1500*6000 (mm) | 516 | 550 | Trung Quốc | Tân Thuận | CFR | |
Tuy nhiên, giá thép cuộn trên thị trường thế giới trong 2 tháng qua đã giảm khá mạnh trở lại (khoảng 15%). Do đó, trong 2 tháng cuối năm nay, giá nhập khẩu vào Việt
Diễn biến thép cuộn cán nóng nhập khẩu vào Việt
Từ tháng 5 đến nay, lượng thép cuộn cán nóng nhập khẩu vào Việt
Diễn biến lượng thép cuộn cán nóng nhập khẩu từ năm 2008 đến nay (Nghìn tấn)
Tuy nhiên, tính chung 8 tháng năm 2009, Hàn Quốc vẫn là thị trường cung cấp thép cuộn cán nóng lớn nhất cho Việt Nam đạt 410,16 nghìn tấn với trị giá 180,62 triệu USD, tăng 254,99% về lượng và 105,1% về trị giá so với cùng kỳ năm 2008. Tiếp đến, nhập khẩu từ Nga đạt 309,2 nghìn tấn với trị giá 139,47 triệu USD, tăng 833,73% về lượng và 475,73% về trị giá.
Tham khảo thị trường cung cấp thép cuộn cán nóng cho Việt
Thị trường | 9 tháng 2009 | % so 9 tháng 2008 | Tỷ trọng về lượng (%) | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Giá | ||
Hàn Quốc | 410.157 | 180.621.011 | 440 | 254,99 | 105,10 | -42,22 | 22,42 |
Nga | 309.204 | 139.469.041 | 451 | 833,73 | 475,73 | -38,34 | 16,90 |
Đài Loan | 224.879 | 102.007.832 | 454 | 12,51 | -32,18 | -39,72 | 12,29 |
Nhật Bản | 217.760 | 96.834.170 | 445 | -6,85 | -44,59 | -40,52 | 11,90 |
Trung Quốc | 130.570 | 67.064.775 | 514 | -77,19 | -83,78 | -28,90 | 7,14 |
Ả Rập Xê Út | 95.869 | 42.014.660 | 438 | 23.629 | 17.957 | -23,91 | 5,24 |
| 64.416 | 30.109.623 | 467 | -10,29 | -36,59 | -29,32 | 3,52 |
Thái Lan | 43.451 | 22.193.506 | 511 | -12,16 | -38,45 | -29,93 | 2,37 |
Ukraina | 27.628 | 11.934.621 | 432 | 273,35 | 132,40 | -37,75 | 1,51 |
| 27.525 | 12.048.594 | 438 | 379,86 | 119,70 | -54,22 | 1,50 |
| 27.142 | 11.905.484 | 439 | 19,05 | -39,82 | -49,45 | 1,48 |
| 26.098 | 11.353.967 | 435 | 898,39 | 628,20 | -27,06 | 1,43 |
Đức | 22.582 | 9.527.727 | 422 | 540,08 | 355,07 | -28,90 | 1,23 |
| 18.934 | 8.977.950 | 474 | -24,58 | -47,09 | -29,84 | 1,03 |
Thụy Sĩ | 16.908 | 7.907.466 | 468 | | | | 0,92 |
Áo | 15.834 | 7.261.528 | 459 | | | | 0,87 |
Mỹ | 15.098 | 6.056.432 | 401 | 217,79 | 90,67 | -40,00 | 0,83 |
Ai Cập | 11.667 | 5.781.553 | 496 | | | | 0,64 |
| 11.630 | 6.083.238 | 523 | | | | 0,64 |
Hồng Kông | 8.735 | 4.345.689 | 498 | 39,03 | -6,87 | -33,02 | 0,48 |
Ấn Độ | 6.541 | 3.680.298 | 563 | -88,06 | -90,50 | -20,42 | 0,36 |
Bỉ | 6.539 | 2.836.866 | 434 | 45,57 | 2,24 | -29,77 | 0,36 |
Achentina | 3.592 | 1.392.865 | 388 | | | | 0,20 |
Hà Lan | 2.619 | 998.878 | 381 | 49,91 | -2,96 | -35,27 | 0,14 |
| 1.599 | 672.164 | 420 | | | | 0,09 |
Thổ Nhĩ Kỳ | 1.277 | 497.724 | 390 | | | | 0,07 |
Anh | 1.177 | 496.799 | 422 | 880,83 | 487,89 | -40,06 | 0,06 |
Thụy Điển | 392 | 176.298 | 450 | | | | |
Tham khảo 50 DN nhập khẩu nhiều thép cuộn cán nóng nhất 9 tháng năm 2009
Tên doanh nghiệp | 9 tháng 2009 | % so 9 tháng 2008 | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Cty CP XNK Hà Việt | 207.104 | 89.153.275 | 12.376 | 7.351 |
Cty CP Hữu Liên Á Châu | 87.815 | 38.741.120 | 309 | 124 |
Cty CP Tập Đoàn Hoa Sen | 73.427 | 33.091.604 | 25 | -24 |
Cty TNHH Posco - Việt | 63.908 | 27.657.178 | | |
Cty Thép Tấm Lá Phú Mỹ | 62.093 | 26.886.820 | -37 | -65 |
Cty TNHH SX TM Thép Việt Thành – Long An | 56.565 | 24.696.195 | 59 | 6 |
Cty TNHH SX XD Thương Mại Thiên Phú | 48.197 | 21.424.415 | 1.415 | 966 |
Chi nhánh Cty TNHH Ống Thép Hòa Phát | 41.219 | 20.409.694 | 185 | 104 |
Cty TNHH Ống Thép 190 | 40.953 | 18.598.157 | 455 | 278 |
Cty TNHH Thép SeAH Việt | 35.229 | 16.701.333 | 9 | -38 |
Cty TNHH Thép Trường Giang | 34.644 | 15.006.876 | | |
Cty TNHH Thép Melin | 33.883 | 14.408.624 | 412 | 206 |
Cty TNHH Thương Mại Và SX | 32.715 | 14.521.593 | 342 | 205 |
Cty TNHH Sắt Thép Vinh Đa | 30.830 | 14.467.518 | | |
Cty TNHH IPC | 29.278 | 12.539.650 | 102 | 24 |
DNTN XN Cơ Kim Khí Hồng Xuân | 27.947 | 11.999.654 | | |
Cty CP Thương Mại XNK Thiên | 27.434 | 12.360.997 | 97 | 37 |
Cty TNHH Thép Thanh Bình H.T.C | 25.040 | 11.090.810 | 314 | 182 |
Cty CP Thép Cẩm Nguyên | 23.636 | 10.269.967 | 227 | 85 |
Cty TNHH Thép Tây Nguyên | 23.235 | 10.608.350 | 125 | 60 |
Cty TNHH Xây Lắp Và Vật Liệu Công Nghiệp | 21.378 | 10.322.394 | -6 | -30 |
Cty TNHH SX Và TM Sắt Thép T.I.I.C | 21.145 | 9.659.599 | -4 | -33 |
Cty CP Đầu Tư Thương Mại SMC | 20.242 | 9.249.111 | 808 | 577 |
Cty TNHH Tiến Lên | 19.893 | 8.751.864 | 123 | 50 |
Cty CP Điện Máy TP. Hồ Chí Minh | 17.215 | 8.228.354 | -1 | -37 |
Cty TNHH SX Và Thương Mại Đại Phúc | 16.362 | 7.344.216 | 855 | 552 |
Cty CP Thép Đại | 16.155 | 6.867.712 | 30 | -16 |
Cty CP SX Và Thương Mại Phúc Tiến | 15.565 | 6.945.150 | 62 | 10 |
Cty TNHH Thương Mại Hòa Phát | 14.190 | 7.154.627 | 82 | 31 |
Cty TNHH Thương Mại Thép | 13.669 | 5.732.379 | -70 | -81 |
Cty TNHH SX Và TM Phúc Tiến – Hưng Yên | 13.651 | 5.934.556 | 145 | 62 |
Cty CP Kim Khí Thành Phố Hồ Chí Minh | 13.516 | 6.188.681 | -70 | -80 |
Cty TNHH TM Và SX Tân Thanh Quyền | 13.366 | 6.173.626 | 242 | 134 |
Cty TNHH SX Và TM Thép Nguyễn Minh | 13.073 | 6.062.043 | 118 | 48 |
Cty TNHH CN – TM Thái Sơn | 12.049 | 5.281.575 | 0 | -31 |
Cty TNHH SX Và Thương Mại Minh Ngọc | 11.909 | 5.828.635 | 2.190 | 1.440 |
Cty TNHH Thương Mại Và SX Cẩm Nguyên | 11.565 | 5.227.804 | -41 | -63 |
HTX Cơ Khí Và Thương Mại 2/9 | 11.312 | 5.183.375 | 360 | 188 |
Cty TNHH Nội Thất 190 | 10.876 | 4.996.344 | | |
Cty CP Thép | 10.431 | 4.717.944 | | |
Cty TNHH Kim Tín | 9.914 | 4.837.689 | 105 | 27 |
Cty TNHH Thương Mại Thép Toàn Thắng | 9.904 | 4.818.353 | -5 | -29 |
Cty TNHH SX Thương Mại Thép Việt Thành | 9.849 | 4.961.439 | 82 | 33 |
Cty CP XNK Tổng Hợp I Việt | 9.723 | 4.083.366 | 28 | -24 |
Cty CP Tập Đoàn Vi Na Megastar | 9.484 | 3.800.008 | -51 | -72 |
Cty TNHH Thép SMC | 9.266 | 3.974.713 | 433 | 174 |
Cty CP SX Thương Mại Đa Liên | 8.973 | 3.732.170 | 68 | -9 |
Cty CP Kim Loại CSGT Việt | 8.946 | 4.398.661 | 1.011 | 547 |
Cty CP Thép Vinh Đa Hà Nội | 8.642 | 3.849.986 | 958 | 709 |
Cty CP Đầu Tư Và Thương Mại DIC | 8.594 | 4.148.409 | | |
Theo nguồn tin nhận được, Trung Quốc hiện đang tập kết khoảng 300 nghìn tấn thép tấm tại khu vực cửa khẩu Đông Hưng để chờ xuất sang Việt
Đây là chủng loại được Chính phủ Trung Quốc giảm thuế 15% để khuyến khích xuất khẩu. Do đó, giá xuất khẩu mặt hàng này của Trung Quốc sang Việt
Tham khảo giá các loại thép tấm xuất khẩu của Trung Quốc niêm yết ngày 10/11/2009
Loại thép tấm | Trọng lượng (kg/tấn) | Giá USD/tấm | Giá VNĐ/tấm |
Thép tấm SS400 | |||
4,0 x 1500 x 6000mm | 282,6 | 133 | 2.381.400 |
5,0 x 1500 x 6000mm | 353,25 | 160 | 2.866.185 |
6,0 x 1500 x 6000mm | 423,9 | 197 | 3.518.235 |
8,0 x 1500 x 6000mm | 565,2 | 266 | 4.757.130 |
10 x 1500 x 6000mm | 706,5 | 339 | 6.052.725 |
12 x 2000 x 6000mm | 1.130,4 | 533 | 9.517.095 |
14 x 1500 x 6000mm | 989,1 | 513 | 9.168.390 |
16 x 2000 x 6000mm | 1.507,2 | 880 | 15.725.745 |
18 x 1500 x 6000mm | 1.271,7 | 724 | 12.933.270 |
20 x 2000 x 6000mm | 1.884 | 1.135 | 20.278.755 |
22 x 1500 x 6000mm | 2.072,4 | 1.418 | 25.344.900 |
Thép tấm SS400 | 2.826 | 1.805 | 32.256.630 |
40 x 1500 x 6000mm | 2.826 | 1.980 | 35.380.800 |
50 x 1500 x 6000mm | 2.961 | 2.078 | 37.138.500 |
Thép tấm 16Mn (Q345B) – C45-65G | |||
Tấm 16Mn6 x 1800 x 6000mm | 508,68 | 328 | 5.862.780 |
Tấm 16Mn8 x 1800 x 6000mm | 678,24 | 405 | 7.240.590 |
Tấm 16Mn10 x 1800 x 6000mm | 847,8 | 509 | 9.100.350 |
Tấm 16Mn12 x 1800 x 6000mm | 1.017,36 | 608 | 10.863.720 |
Tấm 16Mn14 x 1800 x 6000mm | 1.186,92 | 724 | 12.933.270 |
Tấm 16Mn16 x 1800 x 6000mm | 1.356,48 | 839 | 15.002.820 |
Tấm 16Mn20 x 1800 x 6000mm | 1.695,6 | 1.042 | 18.625.950 |
Tấm 16Mn25 x 1800 x 6000mm | 2.119 | 1.401 | 25.038.720 |
Tấm 16Mn30 x 1800 x 6000mm | 2.543 | 1.650 | 29.484.000 |
Tấm C456 x 1100 x 6000mm | 310,86 | 194 | 3.464.370 |
Tấm C4514 x 1500 x 6000mm | 989,1 | 637 | 11.382.525 |
Tấm C4510 x 1500 x 6000mm | 706,5 | 405 | 7.240.590 |
Tấm 65G 6 x 1540 x 6000mm | 435,2 | 626 | 11.192.580 |
Tấm 65G 7 x 1540 x 6000mm | 567,7 | 703 | 12.570.390 |
Tấm 65G 8 x 1540 x 6000mm | 580,3 | 811 | 14.486.850 |
Tấm 65G 10 x 1540 x 6000mm | 725,3 | 1.042 | 18.625.950 |
Tấm 65G 12 x 1540 x 6000mm | 870,4 | 1.274 | 22.762.215 |
Tấm 65G 16 x 1540 x 6000mm | 1.160,54 | 1.687 | 30.158.730 |
Thép tấm chịu nhiệt ASTM – A515 | |||
A515 8 x 2400 x 6000mm | 904,32 | 1.332 | 23.796.990 |
A515 10 x 2400 x 6000mm | 1.130,4 | 1.633 | 29.177.820 |
A515 6 x 2400 x 6000mm | 628,24 | 880 | 15.725.745 |
Thép tấm nhám SS400 | |||
4 x 1500 x 6000mm | 309,6 | 179 | 3.206.385 |
5 x 1500 x 6000mm | 380,7 | 223 | 3.983.175 |
6 x 1500 x 6000mm | 450,9 | 278 | 4.961.250 |
8 x 1500 x 6000mm | 593 | 350 | 6.259.680 |
6 x 1250 x 6000mm | 258 | 142 | 2.534.490 |
8 x 1250 x 6000mm | 375,8 | 217 | 3.878.280 |