- Diễn biến giá thép và phôi thép nhập khẩu từ 25/11 – 4/12/2009
Giá thép cuộn cán nóng nhập khẩu tăng 10,5% lên mức 547 USD/tấn. Ngược lại, đơn giá nhập khẩu thép cuộn cán nguội lại giảm 16,2% xuống mức 540 USD/tấn so với tuần trước. Thị trường nhập khẩu hai chủng loại này chủ yếu từ Trung Quốc và Australia, từ Trung Quốc chiếm lần lượt là 11% và 8%.
Giá thép lá cán nóng và thép lá cán nguội nhập khẩu giảm từ 10 – 12% so với tuần trước xuống mức trung bình 496 USD/tấn và 556 USD/tấn.
Thép hình nhập khẩu trong tuần này đạt mức 548 USD/tấn, tăng 5,1% so với tuần trước. Thị trường chính nhập khẩu thép hình trong tuần từ Trung Quốc. Lô hàng có đơn giá nhập khẩu thấp nhất trong tuần là (thép hình chữ U cán nóng hàng mới, KT: 300 x 88 x 7mm) với mức giá 507USD/tấn – CFR, đến thị trường Trung Quốc.
Một số lô hàng thép nhập khẩu từ ngày 25/11 đến 4/12/2009
Chủng loại thép nhập khẩu | Lượng (tấn) | Đơn giá (USD) | Thị trường | Cửa khẩu | ĐKGH |
Phôi thép | |||||
Phôi thép chính phẩm (120 x 120 x 5200mm) | 199 | 664 | | Phú Mỹ | CIF |
Phôi thép SD295B 127mm x 127mm x 12000mm | 144 | 664 | | Phú Mỹ | CIF |
Thép cuộn cán nóng | |||||
Thép cuộn cán nóng 1.0mm x 1219mm | 2.412 | 530 | | Tân Thuận | CFR |
Thép cán nóng dạng cuộn 1.2mm x 1.219mm | 183 | 666 | | Phú Mỹ | CIF |
Thép cán nóng dạng cuộn T1,8mm x 1219mm | 48 | 638 | | Phú Mỹ | CIF |
Thép cuộn cán nóng 2.3*1250*2.7* 250*3.0*1250mm | 152 | 601 | Trung Quốc | Bến Nghé | CFR |
Thép cuộn cán nóng 2.7mm x 1250mm | 20 | 681 | Trung Quốc | Cát Lái | CIF |
Thép cuộn cán nóng 2.0mm x 1250mm x C | 27 | 612 | Trung Quốc | Tân thuận | CIF |
Thép cuộn cán nóng 2.5mm x 1250mm x C | 12 | 664 | Trung Quốc | Tân thuận | CIF |
Thép cuộn cán nguội | |||||
Thép cán nguội dạng cuộn – SPCC | 2.443 | 540 | | Tân thuận | CFR |
Thép cán nguội dạng cuộn – SPCC | 1 | 713 | | Vũng tàu | CIF |
Thép cuộn cán nguội KT 0,39 x 1200mm (8 cuộn) | 703 | 506 | Trung Quốc | Hải Phòng | CFR |
Thép cuộn cán nguội KT 0,42 x 1200mm (32 cuộn) | 100 | 538 | Trung Quốc | Tân thuận | CFR |
Thép cuộn cán nguội KT 0,35 x 1200mm (32 cuộn) | 41 | 955 | Trung Quốc | Hữu nghị | DAF |
Thép cuộn cán nguội KT 0,37 x 1200mm (32 cuộn) | 18 | 961 | Trung Quốc | Hữu nghị | DAF |
Thép hình | |||||
Thép cán nóng hình H loại Q235B cao 500*200*10*16mm | 25 | 977 | | Vũng tàu | CIF |
Thép hình (200 x 75 x 22.9 x 12000)mm | 214 | 603 | Trung Quốc | Bến Nghé | CFR |
Thép hình (150 x 150 x 12 x 12000)mm | 32 | 527 | Trung Quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ U KT : 300 x 88 x 7 mm | 48 | 507 | Trung Quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ U, không hợp kim, Size U100 x 50 x 5 x 7.5 mm | 42 | 512 | Trung Quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình chữ U, không hợp kim, Size U75 x 40 x 5 x 7.0mm, dài | 48 | 507 | Trung Quốc | Hải phòng | CFR |
Thép hình (100 x 100 x 12 x 12000)mm | 100 | 581 | Trung Quốc | Tân thuận | CFR |
Thép lá cán nóng | |||||
Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 1.80mm x 930mm | 4 | 1.259 | ấn độ | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nóng dạng cuộn (2.0 x 1250mm x C) | 402 | 510 | Trung Quốc | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn (2.30 x 1250mm x C) | 95 | 511 | Trung Quốc | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn (2.50 x 1250mm x C) | 21 | 453 | Đức | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn (2.70 x 1250mm x C) | 145 | 461 | Đức | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nóng dạng cuộn dày 1.80mm x 930mm | 22 | 458 | Đức | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nguội | |||||
Thép lá cán nguội dạng cuộn (0.78-0.79)mm x (935-1051.6) | 1 | 2.545 | Ấn Độ | Cát lái | CIF |
Thép lá cán nguội Size: 0.430mm x 1200mm | 82 | 543 | Hàn Quốc | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn 0.320mm x 1200mm | 1.996 | 460 | Nhật bản | Hải phòng | CFR |
Thép lá cán nguội dạng cuộn 0.125mm x 900mm | 105 | 529 | Nhật bản | Tân thuận đông | CFR |
Thép lá cán nguội Size: 0.34mm x 1200mm | 21 | 520 | Nhật bản | Tân thuận đông | CFR |
Thép lá cán nguội 0.160mm x 1200mm x Coil | 24 | 523 | Nhật bản | Tân thuận đông | CFR |
Thép tấm cán nóng | |||||
Thép tấm dạng cuộn Q345 KT: 15.9 x 1500mm | 6 | 756 | Đài Loan | Bến nghé | CIF |
Thép tấm cuộn cán nóng JIS G4051 S45C (7.0 x 1255mm) | 1.434 | 485 | | Tân thuận | CFR |
Thép tấm cán nóng (mm): (15-30) x 2100 x 600 | 609 | 546 | Nga | Khánh hội | CFR |
Thép tấm dạng cuộn SS400 KT: 5.9 x 1500mm | 1.243 | 495 | Thỗ nhĩ kỳ | Bến nghé | CFR |
Thép tấm dạng cuộn SS400 KT: 7.9 x 1800mm | 3.243 | 565 | Thỗ nhĩ kỳ | Tân thuận | CFR |
- Trung Quốc giảm giá xuất khẩu thép sang Việt Nam
Được biết, số lượng thép do các doanh nghiệp Trung Quốc tập kết để sản xuất và chờ sản xuất vào khoảng hơn 300.000 tấn, với nhiều chủng loại sử dụng trong xây dựng và sản xuất công nghiệp. Để kích cầu xuất khẩu, phía Trung Quốc đã hạ thuế xuất khẩu và cả giảm giá sản phẩm trung bình khoảng 5% so với quý III/2009. Các nhà nhập khẩu Việt
Tham khảo giá thép Trung Quốc cháo bán tại cửa khẩu Móng Cái ngày 1/12/2009
Chủng loại thép | Giá USD/tấn |
Thép tròn cán nóng dạng cuộn dùng trong xây dựng θ 6mm | 532,0 |
Thép tròn cán nóng dạng cuộn dùng trong xây dựng θ 6,5mm | 527,8 |
Thép tròn cán nóng dạng cuộn dùng trong xây dựng θ 8mm | 521,8 |
Thép cán nguội không hợp kim dạng cuộn θ 8mm | 521,7 |
Thép cuộn cán nguội JIS G3141 SPCCT – SD (0,6 x 1219) mm | 510,4 |
Thép cuộn cán nguội JIS G3141 SPCCT – SD (1,6 x 1200) mm | 550,5 |
Thép tròn SS41/6.0 x 5000mm | 565,9 |
Thép tròn SS41/16.0 x 5000mm | 559,0 |
Thép thanh vằn Q195 – 12 CTL | 552,0 |
Thép thanh vằn Q195 – 25 CTL | 511,9 |
Thép thanh đặc SS41/12.0 x 5000mm | 559,7 |
Thép thanh đặc 35C/20.0 x 5000mm | 556,6 |
Thép thanh đặc SS41/26.0 x 5000mm | 551,4 |
Thép rãnh Q235 – 12# CTL | 513,5 |
Thép rãnh Q235 – 25# CTL | 491,9 |
Thép chữ U cán nóng (140-250-12000)mm | 491,9 |
Thép chữ H 12000mm (250-500) x (200-350) x (9-12) x (04-19) | 481,1 |
Thép tấm cán nóng không hợp kim (4-98 x 1500 x 6000)mm | 505,8 |
Thép tấm cán nóng cỡ (3,8-13,8 x 1500 x 6000)mm | 505,1 |
Thép tấm cán nóng chưa sơn, tráng phủ mạ (12 x 2500 x 12000)mm | 482,6 |
- Nhập khẩu thép tháng 10/2009: Lượng giảm, giá tăng
Sau khi đạt mức cao kỷ lục vào tháng 7/2009 với 392 nghìn tấn, lượng phôi thép nhập khẩu vào Việt Nam đã giảm dần xuống mức trung bình 200 nghìn tấn/tháng trong tháng 8 và tháng 9 và đến tháng 10 chỉ đạt 183,1 nghìn tấn. Tuy nhiên, so với tháng 10/2008, lượng phôi thép nhập khẩu tăng gần 700%. Tính chung 10 tháng năm nay, lượng phôi thép nhập khẩu đạt gần 2 triệu tấn, tăng nhẹ so với cùng kỳ năm 2008.
Thép cuộn cán nóng, chủng loại được nhập khẩu nhiều nhất, cũng bị giảm 12,34% về lượng so với tháng 9/2008 xuống còn 270,29 nghìn tấn. So với cùng kỳ năm 2008, lượng thép này nhập khẩu tăng 560,83%. Tổng lượng thép cuộn cán nóng nhập khẩu trong 10 tháng năm 2009 đạt gần 2,1 triệu tấn, tăng 39,67% so với cùng kỳ năm 2008.
Trong tháng 10/2009, hai chủng loại thép có lượng nhập khẩu giảm mạnh nhất so với tháng 9 vừa qua là thép ống và thép lá cán nguội, giảm lần lượt 96,61% và 80,85%. Lượng thép tấm cán nóng, thép tấm cán nguội và thép dây nhập khẩu cũng giảm trên dưới 35%. So với cùng kỳ năm 2008, lượng thép lá cán nguội và thép tấm cán nguội giảm 89,64% và 64,93% còn lượng nhập khẩu các loại khác đều tăng mạnh.
Như vậy, sự tăng trưởng mạnh mẽ lượng nhập khẩu các chủng loại thép trong 5 tháng gần đây (tăng 183,38% so với cùng kỳ) đã làm cho thổng lượng nhập khẩu thép 10 tháng năm 2009 tăng gần 10% so với 10 tháng năm 2008, đạt 8,05 triệu tấn. Các chủng loại thép có lượng nhập khẩu tăng mạnh so với cùng kỳ năm ngoái là tôn (tăng 203,41%), thép lá cán nóng (tăng 40,06%), thép cuộn cán nóng (tăng 36,67%), thép không gỉ (tăng 31,31%).. Ngược lại, lượng thép tấm cán nguội giảm 59,23%, thép cuộn cán nguội giảm 22,65%, thép lá cán nguội giảm 21,38%.
Giá nhập khẩu đa các loại thép trong tháng 10/2009 tăng so với tháng trước nhưng vẫn thấp hơn nhiều so với cùng kỳ năm 2008. Cụ thể, giá phôi thép nhập khẩu tăng 4% so với tháng 9/2009 nhưng giảm 43% so với cùng kỳ năm 2008, đạt 477 USD/tấn; giá thép cuộn cán nóng tang9 9% so với tháng 9 nhưng giảm 44% so với cùng kỳ, đạt 529 USD/tấn; giá thép tấm cán nóng tăng 5% so với tháng 9 nhưng giảm 47% so với cùng kỳ, đạt 523 USD/tấn; thép lá cán nóng tăng 2% so với tháng 9 lên 508 USD/tấn nhưng vẫn giảm 41% so với cùng kỳ….
Tham khảo chủng loại thép nhập khẩu vào Việt
ĐVT: Lượng (nghìn tấn), trị giá (triệu USD)
Chủng loại | Tháng 10/2009 | % so T9/2009 | % so T10/2008 | 10 tháng 2009 | % so 10T/2008 | |||||
Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | Lượng | Trị giá | |
Thép thanh | 27,53 | 16,84 | 24,82 | 20,96 | 151,70 | 32,59 | 182,13 | 109,62 | 20,73 | -14,50 |
Thép tấm cán nguội | 0,82 | 0,60 | -36,20 | -32,85 | -49,56 | -64,93 | 12,73 | 9,18 | -59,23 | -62,76 |
Thép tấm cán nóng | 107,76 | 56,34 | -33,16 | -29,96 | 262,16 | 91,30 | 1.036 | 504,03 | 1,11 | -36,45 |
Thép lá cán nguội | 4,97 | 2,85 | -80,85 | -81,90 | -79,95 | -89,64 | -238,86 | 136,36 | -21,38 | -48,56 |
Thép lá cán nóng | 81,34 | 41,35 | -3,16 | -1,21 | 165,27 | 55,25 | 921,53 | 420,21 | 40,06 | -13,01 |
Thép không gỉ | 46,71 | 67,13 | 7,98 | 2,81 | 119,91 | 44,17 | 458,17 | 633,09 | 31,31 | -0,77 |
Thép hình | 23,64 | 18,84 | 8,27 | 51,75 | 51,21 | 5,16 | 400,54 | 232,51 | 138,87 | 58,83 |
Thép ống | 17,02 | 17,71 | -96,61 | -95,09 | | | | | | |
Thép dây | 14,20 | 12,00 | -32,53 | -21,36 | 86,15 | 24,85 | 241,86 | 183,93 | -16,25 | -26,77 |
Thép cuộn cán nguội | 38,57 | 23,02 | 31,06 | 23,28 | 103,51 | 5,03 | 241,67 | 141,69 | -22,65 | -48,50 |
Thép cuộn cán nóng | 270,29 | 142,91 | -12,34 | -4,58 | 560,83 | 269,88 | 2.099 | 973,12 | 39,67 | -12,07 |
Tôn | 10,39 | 6,74 | 40,34 | 33,40 | 1.301 | 505,15 | 56,01 | 36,03 | 203,41 | 115,30 |
Phôi thép | 183,10 | 87,31 | -8,87 | -5,49 | 698,37 | 352,57 | 1.990 | 838,44 | 0,64 | -41,40 |
Tên doanh nghiệp | T10/09 (tấn) | % so T9/09 | 10T/09 | % so 10T/08 |
Cty TNHH Posco – Việt | 50.357 | 164 | 115.633 | |
Cty TNHH thép Vina Kyoei | 36.643 | -34 | 310.971 | 15 |
Cty CP tập đoàn Hoa Sen | 34.377 | 81 | 162.054 | 140 |
Cty TNHH sắt thép vinh đa | 28.227 | 37 | 100.108 | |
Cty TNHH SX TM thép việt thành – Long an | 25.252 | 0 | 110.651 | 158 |
Cty TNHH SX – TM sắt thép T.I.I.C | 22.336 | 205 | 95.042 | 184 |
Cty CP tập đoàn Hòa Phát | 22.293 | | 124.434 | 343 |
Cty CP thép Pomina | 19.751 | -44 | 235.395 | 29 |
Cty CP Sun Steel | 18.453 | -37 | 102.585 | -35 |
Cty CP sắt thép cửu long | 17.087 | | 32.751 | -40 |
Cty TNHH TM thép nam việt | 15.716 | 2.281 | 103.887 | 61 |
Trung tâm nhập khẩu | 15.521 | | 37.499 | |
Cty CP thép đại nam | 13.455 | 310 | 50.735 | 198 |
Cty CP XNK Máy & Phụ tùng | 12.659 | 198 | 106.252 | 169 |
Tổng công ty thương mại hà nội | 12.404 | 288 | 15.605 | |
Cty CP hữu liên á châu | 11.866 | -39 | 131.750 | 168 |
Cty CP TM thái hưng | 11.817 | 49 | 65.788 | 501 |
Cty SX thép úc SSE | 10.226 | 31 | 166.814 | 351 |
Cty TNHH TM – DC trung dũng | 10.132 | | 119.278 | 2.801 |
Cty TNHH Perstima (Việt | 9.917 | 536 | 46.545 | -32 |
Tổng cty thép Việt | 9.657 | | 14.702 | -93 |
Cty CP thép nam kim | 9.600 | 12.368 | 24.173 | 1.238 |
Cty TNHH TM thép toàn thắng | 9.509 | 19 | 43.083 | 27 |
Cty TNHH sắt thép ngọc biển | 8.898 | 164 | 33.040 | 317 |
Cty CP đại thiên lộc | 8.831.6 | 8 | 134.274 | 214 |
Cty CP đầu tư thương mại SMC | 8.110 | 22 | 67.558 | 1.324 |
Cty CP thép tấm lá phú mỹ | 7.814 | 7 | 69.907 | -29 |
Cty TNHH TM hòa phát | 7.797 | 0 | 37.593 | 133 |
Cty CP TM XNK thiên nam | 7.781 | 43 | 51.284 | 78 |
Cty TNHH SX – XD TM thiên phú | 7.559 | 9 | 76.077 | 100 |
Cty TNHH tôn đông á | 6.676 | 47 | 44.067 | 72 |
Cty TNHH TM – SX thép T.V.P | 6.514 | 158 | 47.533 | |
Cty CP kinh tế hoàng gia | 6.500 | 295 | 18.761 | |
Cty TNHH IPC | 6.490 | 45 | 67.487 | 151 |
Cty TNHH SX – TM thép nguyễn minh | 6.179 | -54 | 31.930 | 21 |
Cty TNHH DV cơ khí hàng hải PTSC | 6.169 | 3.959 | 8.564 | 1.586 |
Cty TNHH TM thép việt kim | 5.870 | 49 | 38.008 | |
Cty hà thành | 5.634 | 541 | 18.011 | 102 |
Cty CP kim loại CSGT Việt | 5.610 | 139 | 22.133 | 523 |
Cty CP an phú | 5.454 | -35 | 28.200 | 22 |
Cty CP XNK tổng hợp I Việt | 5.433 | 184 | 31.933 | 129 |
Cty CP cơ khí vĩnh phúc | 5.038 | | 23.896 | |
Cty CP ống thép Việt Đức VGpipe | 5.009 | -17 | 49.041 | 393 |
Cty TNHH xây lắp và vật liệu công nghiệp | 4.964 | 5 | 27.077 | -9 |
Cty CP XNK – đầu tư – xây dựng thăng long | 4.861 | | 4.861 | |
Cty CP vận tải – thương mại đường sắt | 4.861 | | 4.861 | |
Cty TNHH SX – TM thép Việt Thành | 4.840 | -24 | 20.723 | 112 |
Cty TNHH hà nội steel Center | 4.818 | 11 | 28.135 | -46 |
Cty CP XNK đồng tháp mười | 4.605 | 378 | 17.978 | 120 |
Cty TNHH Bluescope Steel Việt | 4.559 | -49 | 59.404 | -2 |