Theo thông tin vừa công bố vào cuối tuần trước, Ấn Độ có kế hoạch nâng thuế VAT các loại sản phẩm công nghiệp từ 8% lên 10%. Như vậy, giá thép giao dịch trong thị trường nội địa Ấn Độ dự báo sẽ sớm tăng theo.
Tại Thổ Nhĩ Kỳ, giá thép cuộn cán nguội hiện vẫn bình ổn. Giá xuất xưởng vào khoảng 570 USD/tấn, giá bán lẻ vào khoảng 600-620 USD/tấn.
Tại Châu Âu, do nhu cầu tiêu thụ trong tháng 2 giảm, thị trường thép cuộn của Bắc Âu khá ảm đạm, nhưng trong vài ngày gần đây có dấu hiệu khởi sắc trở lại.
Phế liệu: giá phế liệu nhập khẩu của Đông Nam Á tăng 20-45 USD/tấn. Lượng quặng nhập khẩu trong tháng 1 của Nhật tăng 17% so với cùng kỳ năm 2009.
Trung Quốc
Bộ Tài Chính Trung Quốc cho biết sẽ không hạ thuế VAT của sản phẩm quặng.
Nguyên vật liệu: Wugang thành công mua lại cổ phần tập đoàn khai khoáng EBX của Brazil.Bên cạnh đó, Hegang cũng chi ra 6 tỷ USD mua lại 1 tập đoàn khai khoáng khác của Brazil.
*Giá thép tại một số khu vực trọng điểm trên thế giới
HRC | CRC | HDG | Tấm đúc | Thanh vằn | Dây cán | Phôi thanh | Phế liệu HMS | |
1.Mỹ xuất xưởng | 695 | 827 | 937 | 805 | 601 | 733 |
| 310/1# |
2.Mỹ nhập (CIF) | 634 | 744 | 766 | 557 | 590 | 612 |
| 300/1# |
3.Đức | 585 | 680 | 720 | 670 | 556 | 556 |
|
|
4.Châu Âu | 573 | 682 | 723 | 641 | 539 | 539 |
|
|
5.Châu Âu nhập(CFR) | 614 | 737 | 757 | 621 | 512 | 512 |
|
|
6.Hàn Quốc | 646 | 732 | 792 | 767 | 612 |
|
|
|
7.Nhật | 728 | 863 | 1513 | 997 | 605 |
|
| 356/2# |
8.Nhật xuất (FOB) | 600 | 750 | 800 | 600 | 500 |
|
| 356/2# |
9.Ấn Độ | 710 | 759 | 889 | 762 | 674 | 654 | 535 |
|
10.Thổ Nhĩ Kỳ xuất (FOB) | 560 | 655 |
|
| 515 | 525 | 485 | 340 |
11.Đông Nam Á nhập (CFR) | 600 | 720 | 760 | 590 | 560 | 560 | 510 | 370 |
12.CIS xuất(FOB) | 575 | 650 |
| 540 | 485 | 495 | 465 |
|
13.Trung Quốc | 583 | 850 | 759 | 586 | 539 | 552 | 516 | 431 |
Ghi chú:
1.Giá ngày 26 tháng 2.
2.Giá đã bao gồm phí thủ tục.
3.Giá dao dịch trên thị trường
4.Giá xuất xưởng
5.CFR Châu Âu
6.Giá vào tuần cuối tháng 2, sản phẩm của Posco. HRC 4.5mm. CRC 1.0-1.6mm. HDG 1.2mm. Thanh vằn 10mm. Tấm Đúc 20mm.
7.Giá ngày 26 tháng 2, HRC 1.6mm. CRC 1.0. HDG 1.0(USG#20). Thanh vằn 19-25mm. Tấm Đúc 19mm
8.Giá ngày 26 tháng 2, HRC 3.0mm. CRC 1.0. HDG 0.8. Thanh vằn 18mm. Tấm Đúc ss-41
9.Giá bình quân
10.Giá phế liệu nhập khẩu CFR
11.Giá chủ đạo Đông Nam Á
12.Thép tấm đúc 3-10mm
13.Ngày 1 tháng 3. HRC 3.0mm. CRC 1.0mm. Tấm đúc 20mm. Thanh vằn 20mm. Dây cán 6.5mm.
Sacom