Theo số liệu thống kê sơ bộ, giá thép hình nhập khẩu trong tháng 7/2009 đạt 515 USD/tấn, giảm 15,5% so với tháng trước và giảm 54% so với cùng kỳ năm trước. Như vậy, so với mức cao đỉnh điểm hồi tháng 9 năm ngoái, giá thép hình nhập khẩu trong tháng 7 vừa qua giảm 65%. Nguyên nhân khiến giá thép hình nhập khẩu trong tháng 7/2009 đạt thấp là do một lượng khá lớn được nhập về từ Hàn Quốc và Hồng Kông chỉ có giá 450-490 USD/tấn.
Thị trường | 6 tháng 2009 | % so 6 tháng 2008 | ||||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Giá (USD/tấn) | Lượng | Trị giá | Giá | |
Tổng | 107.273 | 63.374.062 | 591 | -11,95 | -32,81 | -23,69 |
Trung Quốc | 41.592 | 24.287.218 | 584 | -47,96 | -60,51 | -24,12 |
Nhật Bản | 16.239 | 10.297.530 | 634 | 174,08 | 78,14 | -35,00 |
Malaysia | 14.540 | 6.669.281 | 459 | 21.879 | 7.615 | -64,90 |
Đài Loan | 10.090 | 8.022.933 | 795 | 1,02 | -19,24 | -20,05 |
Hàn Quốc | 8.328 | 5.186.596 | 623 | 538,17 | 285,82 | -39,54 |
Nga | 5.063 | 2.177.191 | 430 | 126.475 | 90.616 | -28,33 |
Indonesia | 4.349 | 2.176.362 | 500 | 257,95 | 175,82 | -22,95 |
Thái Lan | 3.579 | 1.740.637 | 486 | 64.775 | 20.393 | -68,41 |
Phần Lan | 1.046 | 575.384 | 550 | | | |
Bỉ | 815 | 538.964 | 661 | 234,02 | 346,10 | 33,56 |
Tên doanh nghiệp | 6 tháng 2009 | % so 6T/2008 | ||
Lượng (tấn) | Trị giá (USD) | Lượng | Trị giá | |
Cty TNHH Thép Thành Long | 26.764 | 13.312.173 | 38 | -14 |
Chi nhánh Cty CP thương mại SX thép á Châu tại Hải Phòng | 8.719 | 3.994.669 | | |
Cty TNHH Quang Hưng | 7.617 | 3.277.973 | 8.179 | 5.335 |
Cty TNHH Thép Vina Kyoei | 6.109 | 2.752.575 | | |
Cty TNHH Sắt thép Vinh Đa | 5.320 | 2.427.392 | | |
Cty TNHH thép An Khánh | 2.971 | 1.164.691 | | |
Cty TNHH Thương mại Vĩnh Long | 2.962 | 1.516.375 | | |
Cty CP 19/8 | 2.652 | 1.708.189 | | |
Cty CP Vật tư và Thiết bị Toàn bộ | 2.518 | 2.275.573 | 61 | 56 |
Tổng Cty máy và thiết bị công nghiệp | 2.494 | 1.348.237 | | |
Cty CP cơ khí Vĩnh Phúc | 2.303 | 829.126 | | |
Cty CP Thương mại | 2.108 | 1.370.123 | -64 | -71 |
Cty HH Tín Dũng | 2.097 | 1.496.389 | -3 | -21 |
Cty TNHH Xây Dựng Và TM Giang Trường Sơn | 1.930 | 993.796 | | |
Cty TNHH thép Thành Đô | 1.609 | 756.391 | | |
Cty CP Thép và Vật tư Hải Phòng | 1.322 | 814.437 | 81 | 36 |
Cty TNHH đầu tư và phát triển KENMARK | 1.296 | 876.143 | | |
Cty TNHH Thương mại Đăng Khoa | 1.165 | 1.010.997 | | |
Cty TNHH SX kết cấu thép Văn Lâm | 1.000 | 460.020 | | |
Cty CP kinh doanh thiết bị công nghiệp | 959 | 435.323 | | |
Cty CP Vật tư Tổng Hợp Hà Tây | 913 | 533.192 | -46 | -59 |
Cty TNHH Quốc tế Z.C (Việt Nam) | 860 | 1.467.553 | 298 | 60 |
Cty TNHH Thương Mại đầu tư Kinh Doanh Bất Động Sản Ngọc Khiết | 815 | 538.964 | | |
Cty CP SX - Thương Mại Thép Vạn Thành | 810 | 425.096 | | |
Cty CP thương mại thép Thịnh Việt | 759 | 447.275 | | |
Cty TNHH CN Credit Up Việt Nam | 691 | 764.108 | -59 | -49 |
Thầu Thiết Kế Và Xây Dựng Dự án Tuyến Đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Đường Vành Đai Ngoài Tại TPHCM | 680 | 379.513 | | |
Cty CP Hữu Hạn Vedan Việt Nam | 659 | 369.382 | | |
Cty CP Kim Việt | 657 | 428.812 | | |
Cty TNHH NN 1TV Xích líp Đông Anh | 642 | 512.686 | -13 | -34 |
DNTN Đồng Tâm | 552 | 236.930 | | |
Cty TNHH thương mại Viên Khanh | 541 | 333.817 | | |
Cty CP vật tư đường sắt Đà Nẵng | 502 | 632.771 | | |
Cty TNHH SX linh kiện cơ khí FORMOSA | 497 | 321.903 | | |
Cty TNHH Thép Quốc Tuấn | 457 | 182.741 | | |
Cty CP Thép Minh Quang | 453 | 210.536 | | |
Cty CP Kim khí Hà Nội | 442 | 337.068 | | |
Cty TNHH M.E.K | 419 | 524.719 | -2 | 12 |
Cty CP XNK Nam Hải | 391 | 278.746 | 316 | 204 |
Cty TNHH Thép An Bình | 381 | 225.954 | | |
Cty TNHH thiết bị CN Minh Hoàng | 380 | 317.331 | | |
Cty TNHH Nidec Tosok Việt Nam | 369 | 885.400 | | |
Cty TNHH Rèn Dập Chính Xác Việt Nam | 348 | 212.533 | 24 | -6 |
Cty TNHH Juki Việt Nam | 302 | 454.889 | 115 | 174 |
Cty TNHH NN 1TV XNK Sản phẩm Cơ khí | 300 | 148.449 | 5.900 | 3.274 |
Cty TNHH Linh Trung | 291 | 188.944 | -33 | -54 |
Cty vật tư công nghiệp quốc phòng | 285 | 660.957 | 1.063 | 830 |
Cty CP vận tải và thương mại Veam | 283 | 166.715 | | |
Cty CP thương mại thép Đại Việt | 253 | 141.735 | | |
Cty HHCN Kaifa Việt Nam | 243 | 185.556 | -46 | -57 |
(Vinanet)