Để sử dụng Satthep.net, Vui lòng kích hoạt javascript trong trình duyệt của bạn.

To use Satthep.net, Please enable JavaScript in your browser for better use of the website.

Loader

Trung Quốc là thị trường cung cấp thép hình lớn nhất cho Việt Nam

Theo số liệu thống kê sơ bộ, giá thép hình nhập khẩu trong tháng 7/2009 đạt 515 USD/tấn, giảm 15,5% so với tháng trước và giảm 54% so với cùng kỳ năm trước. Như vậy, so với mức cao đỉnh điểm hồi tháng 9 năm ngoái, giá thép hình nhập khẩu trong tháng 7 vừa qua giảm 65%. Nguyên nhân khiến giá thép hình nhập khẩu trong tháng 7/2009 đạt thấp là do một lượng khá lớn được nhập về từ Hàn Quốc và Hồng Kông chỉ có giá 450-490 USD/tấn.

Dự báo, từ tháng 8 trở đi, giá thép hình nhập khẩu vào Việt Nam sẽ tăng do ảnh hưởng của sự tăng giá chung của mặt hàng thép trên thị trường thế giới.
Trong tháng 7/2009, lượng thép hình nhập khẩu ước đạt 27 nghìn tấn, tăng 8% so với tháng trước và tăng 4,5 lần so với cùng kỳ năm ngoái. Đây cũng là mức cao nhất kể từ tháng 5/2008 đến nay. Tính chung 7 tháng đầu năm 2008, lượng thép hình nhập khẩu đạt 132 nghìn tấn, tăng 4% so với cùng kỳ năm ngoái.
Trung Quốc duy trì là thị trường cung cấp thép hình lớn nhất cho Việt Nam trong 6 tháng đầu năm nay, chiếm tỷ trọng 38,8%, đạt 41,59 nghìn tấn, giảm 47,96% so với cùng kỳ năm 2008. Trong khi đó, nhập khẩu từ các thị trường khác tăng rất mạnh, đặc biệt là Nga, Thái Lan và Malaysia do giá cạnh tranh hơn. Trong 6 tháng đầu năm nay, giá thép hình nhập khẩu từ 3 thị trường này đạt lần lượt là 430 USD/tấn, 486 USD/tấn và 459 USD/tấn trong khi từ Trung Quốc là 584 USD/tấn.
Tham khảo một số thị trường cung cấp thép hình cho Việt Nam 6 tháng đầu năm 2009
Thị trường
6 tháng 2009
% so 6 tháng 2008
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Giá (USD/tấn)
Lượng
Trị giá
Giá
Tổng
107.273
63.374.062
591
-11,95
-32,81
-23,69
Trung Quốc
41.592
24.287.218
584
-47,96
-60,51
-24,12
Nhật Bản
16.239
10.297.530
634
174,08
78,14
-35,00
Malaysia
14.540
6.669.281
459
21.879
7.615
-64,90
Đài Loan
10.090
8.022.933
795
1,02
-19,24
-20,05
Hàn Quốc
8.328
5.186.596
623
538,17
285,82
-39,54
Nga
5.063
2.177.191
430
126.475
90.616
-28,33
Indonesia
4.349
2.176.362
500
257,95
175,82
-22,95
Thái Lan
3.579
1.740.637
486
64.775
20.393
-68,41
Phần Lan
1.046
575.384
550
 
 
 
Bỉ
815
538.964
661
234,02
346,10
33,56
Tham khảo 50 DN nhập khẩu thép hình nhiều nhất trong 6 tháng đầu năm 2009

Tên doanh nghiệp
6 tháng 2009
% so 6T/2008
Lượng (tấn)
Trị giá (USD)
Lượng
Trị giá
Cty TNHH Thép Thành Long
26.764
13.312.173
38
-14
Chi nhánh Cty CP thương mại SX thép á Châu tại Hải Phòng
8.719
3.994.669
 
 
Cty TNHH Quang Hưng
7.617
3.277.973
8.179
5.335
Cty TNHH Thép Vina Kyoei
6.109
2.752.575
 
 
Cty TNHH Sắt thép Vinh Đa
5.320
2.427.392
 
 
Cty TNHH thép An Khánh
2.971
1.164.691
 
 
Cty TNHH Thương mại Vĩnh Long
2.962
1.516.375
 
 
Cty CP 19/8
2.652
1.708.189
 
 
Cty CP Vật tư và Thiết bị Toàn bộ
2.518
2.275.573
61
56
Tổng Cty máy và thiết bị công nghiệp
2.494
1.348.237
 
 
Cty CP cơ khí Vĩnh Phúc
2.303
829.126
 
 
Cty CP Thương mại
2.108
1.370.123
-64
-71
Cty HH Tín Dũng
2.097
1.496.389
-3
-21
Cty TNHH Xây Dựng Và TM Giang Trường Sơn
1.930
993.796
 
 
Cty TNHH thép Thành Đô
1.609
756.391
 
 
Cty CP Thép và Vật tư Hải Phòng
1.322
814.437
81
36
Cty TNHH đầu tư và phát triển KENMARK
1.296
876.143
 
 
Cty TNHH Thương mại Đăng Khoa
1.165
1.010.997
 
 
Cty TNHH SX kết cấu thép Văn Lâm
1.000
460.020
 
 
Cty CP kinh doanh thiết bị công nghiệp
959
435.323
 
 
Cty CP Vật tư Tổng Hợp Hà Tây
913
533.192
-46
-59
Cty TNHH Quốc tế Z.C (Việt Nam)
860
1.467.553
298
60
Cty TNHH Thương Mại đầu tư Kinh Doanh Bất Động Sản Ngọc Khiết
815
538.964
 
 
Cty CP SX - Thương Mại Thép Vạn Thành
810
425.096
 
 
Cty CP thương mại thép Thịnh Việt
759
447.275
 
 
Cty TNHH CN Credit Up Việt Nam
691
764.108
-59
-49
Thầu Thiết Kế Và Xây Dựng Dự án Tuyến Đường Tân Sơn Nhất - Bình Lợi - Đường Vành Đai Ngoài Tại TPHCM
680
379.513
 
 
Cty CP Hữu Hạn Vedan Việt Nam
659
369.382
 
 
Cty CP Kim Việt
657
428.812
 
 
Cty TNHH NN 1TV Xích líp Đông Anh
642
512.686
-13
-34
DNTN Đồng Tâm
552
236.930
 
 
Cty TNHH thương mại Viên Khanh
541
333.817
 
 
Cty CP vật tư đường sắt Đà Nẵng
502
632.771
 
 
Cty TNHH SX linh kiện cơ khí FORMOSA
497
321.903
 
 
Cty TNHH Thép Quốc Tuấn
457
182.741
 
 
Cty CP Thép Minh Quang
453
210.536
 
 
Cty CP Kim khí Hà Nội
442
337.068
 
 
Cty TNHH M.E.K
419
524.719
-2
12
Cty CP XNK Nam Hải
391
278.746
316
204
Cty TNHH Thép An Bình
381
225.954
 
 
Cty TNHH thiết bị CN Minh Hoàng
380
317.331
 
 
Cty TNHH Nidec Tosok Việt Nam
369
885.400
 
 
Cty TNHH Rèn Dập Chính Xác Việt Nam
348
212.533
24
-6
Cty TNHH Juki Việt Nam
302
454.889
115
174
Cty TNHH NN 1TV XNK Sản phẩm Cơ khí
300
148.449
5.900
3.274
Cty TNHH Linh Trung
291
188.944
-33
-54
Cty vật tư công nghiệp quốc phòng
285
660.957
1.063
830
Cty CP vận tải và thương mại Veam
283
166.715
 
 
Cty CP thương mại thép Đại Việt
253
141.735
 
 
Cty HHCN Kaifa Việt Nam
243
185.556
-46
-57

(Vinanet)

ĐỌC THÊM