Theo Trung tâm Thông tin CN&TM, thì từ giữa tháng 8/2009, các doanh nghiệp kinh doanh ngũ kim Trung Quốc khá sốt sắng trong việc tiếp thị chào hàng xuất khẩu thép xây dựng sang Việt Nam qua cửa khẩu Móng Cái. Các loại thép xây dựng phía đối tác lên kế hoạch xuất khẩu đợt này gồm có thép cuộn phí 6, 8; thép cây từ phi 10 đến phi 20; thép hộp và thép ống.
Trước đây thép hộp của Trung Quốc ít xuất khẩu vào thị trường Việt Nam qua cửa khẩu Móng Cái, nhưng nay số thép hộp tập kết ở Đông Hưng chờ xuất lên đến hơn 70.000 tấn. Được biết, đây là số thép hộp của các công trình xây dựng ở Quảng Đông bị đình hoãn do ảnh hưởng của suy thoái kinh tế thế giới, nay đưa đi tiêu thụ để hồi vốn. Tổng số thép xây dựng các loại, các đối tác Trung Quốc dự trữ ở Đông Hưng để chào bán xuất khẩu khoảng 250.000 tấn.
Tham khảo giá thép xây dựng Trung Quốc chào bán sang Việt Nam qua cửa khẩu Móng Cái ngày 15/8/2009
Loại thép | ĐVT | Giá VNĐ | Giá USD |
Thép cuộn phi 6 | Tấn | 10.026.240 | 562,80 |
Thép cuộn phi 8 | Tấn | 10.026.240 | 562,80 |
Thép cuộn phi 10 | Cây | 59.136 | 3,32 |
Thép cuộn phi 12 | Cây | 94.080 | 5,28 |
Thép cuộn phi 14 | Cây | 123.648 | 6,94 |
Thép cuộn phi 16 | Cây | 174.720 | 9,81 |
Thép cuộn phi 18 | Cây | 244.608 | 13,73 |
Thép cuộn phi 20 | Cây | 255.360 | 14,33 |
Thép hộp 40 x 40 x 0,8 | 5,88 kg/cây | 59.136 | 3,32 |
Thép hộp 40 x 40 x 0,9 | 6,60 kg/cây | 63.168 | 3,55 |
Thép hộp 40 x 40 x 1,1 | 8,02 kg/cây | 77.952 | 4,38 |
Thép hộp 40 x 40 x 1,8 | 12,83 kg/cây | 137.088 | 7,70 |
Thép hộp 40 x 40 x 2,5 | 17,43 kg/cây | 169.344 | 9,51 |
Thép hộp 40 x 40 x 2,8 | 19,33 kg/cây | 228.480 | 12,83 |
Thép hộp 40 x 80 x 1,1 | 12,16 kg/cây | 136.550 | 7,66 |
Thép hộp 40 x 80 x 1,2 | 13,24 kg/cây | 145.152 | 8,15 |
Thép hộp 40 x 80 x 2,8 | 29,88 kg/cây | 309.120 | 17,35 |
Thép hộp 40 x 80 x 3,5 | 36,79 kg/cây | 381.696 | 21,43 |
Thép hộp 40 x 100 x 1,4 | 18,02 kg/cây | 201.600 | 11,32 |
Thép hộp 40 x 100 x 1,8 | 23,1 kg/cây | 258.048 | 14,48 |
Thép hộp 40 x 100 x 2,8 | 35,15 kg/cây | 379.008 | 21,27 |
Thép hộp 40 x 100 x 3,5 | 43,39 kg/cây | 462.336 | 25,95 |
Thép hộp 45 x 90 x 1,2 | 14,93 kg/cây | 165.043 | 9,26 |
Thép hộp 45 x 90 x 1,5 | 18,57 kg/cây | 201.600 | 11,32 |
Thép hộp 45 x 90 x 2,0 | 24,53 kg/cây | 249.984 | 14,03 |
Thép hộp 45 x 90 x 3,0 | 36,12 kg/cây | 381.696 | 21,43 |
Thép ống đen mạ 28 x 2,0 | 7,6 kg/cây | 67.200 | 3,77 |
Thép ống đen mạ 28 x 2,5 | 9,43 kg/cây | 86.016 | 4,83 |
Thép ống đen mạ 31,8 x1,0 | 4,56 kg/cây | 43.008 | 2,41 |
Thép ống đen mạ 31,8 x 2,0 | 8,82 kg/cây | 67.200 | 3,77 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 1,0 | 4,81 kg/cây | 83.328 | 4,68 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 1,5 | 7,1 kg/cây | 66.125 | 3,71 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 2,0 | 9,32 kg/cây | 86.016 | 4,83 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 2,8 | 12,72 kg/cây | 111.552 | 6,26 |
Thép ống đen mạ 33,5 x 3,5 | 15,54 kg/cây | 147.840 | 8,30 |
(Vinanet)