10 tháng đầu năm 2017 Việt Nam đã xuất siêu sang thị trường Anh trên 3 tỷ USD. Đặc biệt nhóm hàng sắt thép tăng mạnh đột biến, tăng gấp hơn 44 lần về lượng và gấp hơn 15 lần về trị giá so với cùng kỳ năm trước.
Ngược lại Việt Nam nhập khẩu từ thị trường Anh máy móc thiết bị phụ tùng, dược phẩm, ô tô nguyên chiếc các loại….
Mặt hàng | T10/2017 (USD) | So với tháng 9/2017 (%) | 10 tháng 2017 (USD) | So sánh cùng kỳ 2016 (%) |
TỔNG | 508.976.712 | 0,47 | 4.388.481.345 | 9,6 |
Điện thoại các loại và linh kiện | 194.663.667 | -11,01 | 1.629.164.367 | 6,82 |
Hàng dệt, may | 49.279.859 | -15,44 | 588.007.101 | -0,23 |
Giày dép các loại | 58.270.945 | 4,96 | 571.088.352 | 12,25 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 25.331.326 | 14,79 | 235.923.687 | -7,95 |
Hàng thủy sản | 40.931.916 | 38,2 | 233.027.025 | 35,05 |
Máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 36.770.774 | 115,81 | 202.902.346 | -10,99 |
Hạt điều | 13.900.973 | 11,02 | 131.163.136 | 24,23 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 14.355.585 | 5,89 | 110.836.289 | 106,31 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 9.066.542 | 1,68 | 83.498.031 | 11,49 |
Túi xách, ví,vali, mũ và ô dù | 6.579.814 | -11,34 | 67.727.697 | 22,18 |
Đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 6.829.469 | -32,72 | 64.173.603 | 49,15 |
Cà phê | 3.482.628 | -55,53 | 62.223.463 | -10,85 |
Sắt thép các loại | 9.498.190 | -13,67 | 51.939.458 | 1.594,77 |
Sản phẩm từ sắt thép | 3.017.709 | 2,06 | 29.998.276 | -10,92 |
Hạt tiêu | 1.712.219 | -3,24 | 24.485.587 | -10,75 |
Kim loại thường khác và sản phẩm | 1.837.408 | -38,78 | 23.460.777 | 45,42 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 2.676.947 | 27,14 | 21.889.037 | -16,84 |
Sản phẩm gốm, sứ | 1.809.996 | 74,46 | 20.965.756 | 11,19 |
Bánh kẹo và các sản phẩm từ ngũ cốc | 1.800.427 | 37 | 14.297.140 | -11,16 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 2.049.076 | 22,72 | 13.862.288 | 10,72 |
Xơ, sợi dệt các loại | 1.037.784 | -4,69 | 12.234.829 | -17,86 |
Sản phẩm từ cao su | 1.241.091 | 23,73 | 10.503.671 | 36,9 |
Sản phẩm mây, tre, cói và thảm | 970.163 | 61,25 | 8.405.641 | 13,41 |
Dây điện và dây cáp điện | 1.574.262 | -9,52 | 6.353.274 | 500,28 |
Hàng rau quả | 526.379 | 20,52 | 5.301.249 | -29,97 |
Cao su | 232.243 | 70,47 | 2.424.405 | 27,94 |
Đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 296.682 | 6,58 | 2.112.810 | 43,47 |
Giấy và các sản phẩm từ giấy | 239.872 | 58,92 | 1.605.471 | -10,64 |