Xuất khẩu các sản phẩm thép thành phẩm của Trung Quốc tăng
Xuất khẩu các sản phẩm thép thành phẩm của Trung Quốc tăng 1.81 triệu tấn trong tháng 7/2009, tăng 0.38 triệu tấn từ mức 1.43 triệu tấn trong tháng 6 – theo báo cáo của Tổng cục Hải quan Trung Quốc vào ngày 11/8.
Trung Quốc đã nhập khẩu 58.08 triệu tấn quặng sắt trong tháng 7/2009, mức cao kỷ lục từ trước đến nay.
Thống kê chi tiết hơn sẽ thể hiện qua bảng sau:
| 7/2009 | 1-7/2009 | 1-7/2008 | Thay đối so với năm trước | ||||
Sản phẩm | 10,000 tấn | 1,000 US$ | 10,000 tấn | 1,000 US$ | 10,000 tấn | 1,000 US$ | Số lượng (%) | Giá trị(%) |
Nhập khẩu | ||||||||
Quặng sắt | 5,808 | 4,288,971 | 35,525 | 26,909,118 | 26,945 | 37,740,556 | 31.8 | -28.7 |
Thép bán thành phầm | 57 | 221,565 | 323 | 1,388,466 | 11 | 284,921 | 2794.1 | 387.3 |
Thép thành phầm | 174 | 1,793,412 | 988 | 11,052,551 | 972 | 13,648,720 | 1.6 | -19 |
Xuất khẩu | ||||||||
Than | 124 | 108,959 | 1,292 | 1,540,223 | 3,028 | 3,084,322 | -57.3 | -50.1 |
Than cốc và than cốc bán thành phẩm | 5 | 18,695 | 28 | 102,332 | 827 | 3,576,252 | -96.6 | -97.1 |
Thép bán thành phầm | 0 | 568 | 1 | 5,047 | 36 | 327,883 | -97.5 | -98.5 |
Thép thành phầm | 181 | 1,597,307 | 1116 | 11,788,402 | 3,416 | 33,103,970 | -67.3 | -64.4 |