Bất chấp hàng loạt vụ phòng vệ thương mại đổ lên các sản phẩm sắt thép xuất khẩu của Việt Nam, nhưng kết thúc năm 2018, ngành thép vẫn có một năm xuất khẩu bội thu, khi giá trị xuất khẩu, chỉ tính riêng sắt thép các loại, đã tăng thêm gần 1,5 tỷ USD so với năm 2017.
Thị trường | T2/2019 (USD) | +/- so với T1/2019 (%)* | 2T/2019 (USD) | +/- so với cùng kỳ 2018 (%)* |
Mỹ | 32.990.486 | -43,37 | 91.177.005 | 23,77 |
Nhật Bản | 22.157.636 | -49,87 | 66.330.247 | 8,54 |
Hàn Quốc | 12.878.235 | -18,17 | 28.262.237 | 37,67 |
Ấn Độ | 8.710.174 | -47,95 | 25.429.950 | 3,77 |
Thái Lan | 6.878.193 | -49,37 | 20.463.429 | -54,79 |
Australia | 14.797.192 | 248,67 | 19.041.023 | -21,72 |
Anh | 9.864.144 | 11,55 | 18.706.564 | 159,59 |
Đức | 5.996.538 | -51,72 | 18.405.678 | 24,49 |
Campuchia | 6.356.239 | -29,6 | 15.356.243 | 20,32 |
Hà Lan | 4.399.612 | -57,23 | 14.660.176 | 28,65 |
Indonesia | 2.295.081 | -77,76 | 12.622.326 | 79,4 |
Bỉ | 4.449.396 | -38,85 | 11.725.930 | -15,39 |
Trung Quốc | 6.534.512 | 132,77 | 9.341.796 | 22,68 |
Đài Loan | 4.592.023 | 17,25 | 8.508.366 | 22,66 |
Thụy Điển | 5.902.126 | 449,68 | 6.975.868 | -26,24 |
Myanmar | 2.150.768 | -51,67 | 6.600.931 | -61,07 |
Ba Lan | 1.636.058 | -65,76 | 6.414.298 | -8,7 |
Canada | 2.037.091 | -39,26 | 5.480.866 | -39,6 |
Lào | 1.983.840 | -38,01 | 5.180.782 | 7,35 |
Philippines | 978.272 | -70,06 | 4.249.170 | 19,37 |
Tây Ban Nha | 758.125 | -73,07 | 3.573.554 | 17,46 |
Hồng Kông (TQ) | 1.293.925 | -37,94 | 3.378.921 | 197,61 |
Italy | 765.304 | -67,26 | 3.103.158 | -15,3 |
Pháp | 936.426 | -54,72 | 3.004.667 | -21,88 |
Brazil | 539.196 | -71,55 | 2.434.137 | -45,84 |
Singapore | 765.320 | -50 | 2.296.002 | 28,91 |
Malaysia | 1.093.581 | 1,9 | 2.166.749 | -36,86 |
Đan Mạch | 773.345 | -39,87 | 2.059.367 | 2,78 |
Thụy Sỹ | 452.394 | -47,26 | 1.310.199 | 30,49 |
Nam Phi | 221.732 | -78,08 | 1.233.178 | 100,17 |
Saudi Arabia | 358.398 | -51,99 | 1.104.894 | -63,35 |
UAE | 40.450 | -92,01 | 546.512 | 32,5 |
Hy Lạp | 180.416 | 67,77 | 287.957 | -33,75 |
Na Uy | 21.638 | -74,84 | 107.645 | -29,73 |