Không phải là mặt hàng chủ lực xuất khẩu sang thị trường Italia trong 9 tháng đầu năm 2017, nhưng hai nhóm hàng sắt thép và sản phẩm từ cao su lại có tốc độ tăng mạnh vượt trội trên 90% so với cùng kỳ 2016.
Chủng loại | 9 tháng 2016 (USD) | 9 tháng 2017 (USD) | So sánh (%) |
Tổng | 2.373.510.158 | 2.230.443.250 | -6,03 |
điện thoại các loại và linh kiện | 977.889.645 | 729.368.467 | -25,41 |
giày dép các loại | 236.213.856 | 215.877.565 | -8,61 |
cà phê | 186.794.923 | 215.160.762 | 15,19 |
hàng dệt may | 149.838.225 | 172.120.436 | 14,87 |
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 194.968.020 | 156.509.037 | -19,73 |
phương tiện vận tải và phụ tùng | 103.781.709 | 135033605 | 30,11 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 86.812.736 | 113246636 | 30,45 |
Hàng thủy sản | 94.391.905 | 108.403.619 | 14,84 |
túi xách, ví,vali, mũ và ô dù | 31.415.407 | 41.873.576 | 33,29 |
hạt điều | 26.208.790 | 30.528.927 | 16,48 |
sắt thép các loại | 13.451.748 | 26.748.700 | 98,85 |
nguyên phụ liệu dệt may da giày | 26.538.821 | 25.967.139 | -2,15 |
sản phẩm từ sắt thép | 20.586.065 | 23.837.768 | 15,8 |
Cao su | 11.851.712 | 19297252 | 62,82 |
gỗ và sản phẩm gỗ | 19.313.596 | 19.077.142 | -1,22 |
sản phẩm từ chất dẻo | 17.653.890 | 16.076.759 | -8,93 |
hóa chất | 12.968.232 | 12.577.924 | -3,01 |
sản phẩm từ cao su | 5.774.805 | 11.227.615 | 94,42 |
Đồ chơi dụng cụ thể thao và bộ phân | 10.257.232 | 9.132.117 | -10,97 |
sản phẩm gốm sứ | 7.060.949 | 8.191.970 | 16,02 |
xơ sợi dệt các loại | 6.985.644 | 6.777.361 | -2,98 |
hạt tiêu | 7.320.024 | 5.214.952 | -28,76 |
sản phẩm mây, tre, cói, thảm | 3.934.655 | 4094416 | 4,06 |
hàng rau quả | 3.498.436 | 3.859.936 | 10,33 |