Là mặt hàng chỉ đứng thứ 4 trong bảng xếp hạng kim ngạch, nhóm hàng sắt thép các loại chiếm 6,2% tổng kim ngạch 11 tháng 2017, nhưng so với cùng kỳ 2016 tăng trưởng vượt trội, tăng gấp hơn 8 lần (tức tăng 702,13%).
Chủng loại hàng hóa XK | 11 tháng 2017 (USD) | 11 tháng 2016 (USD) | So sánh (%) |
Tổng | 2.046.000.141 | 1.748.566.802 | 17,01 |
giày dép các loại | 816.887.643 | 744.204.821 | 9,77 |
hàng , dệt may | 194.833.804 | 182.311.737 | 6,87 |
hàng thủy sản | 146.979.588 | 110.316.800 | 33,23 |
săt thép các loại | 127.397.758 | 15.882.337 | 702,13 |
cà phê | 125.225.352 | 124.959.774 | 0,21 |
túi xách, ví, vali, mũ, ô dù | 93.152.228 | 91.378.241 | 1,94 |
sản phẩm từ sắt thép | 76.421.982 | 79.577.042 | -3,96 |
máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 74.745.872 | 70.128.974 | 6,58 |
đá quý, kim loại quý và sản phẩm | 36.945.735 | 30.947.004 | 19,38 |
máy vi tính, sản phẩm điện tử và linh kiện | 33.342.886 | 35.012.534 | -4,77 |
đồ chơi, dụng cụ thể thao và bộ phận | 33.178.340 | 22.108.954 | 50,07 |
sản phẩm từ chất dẻo | 28.939.641 | 26.802.919 | 7,97 |
hạt điều | 26.356.806 | 8.926.210 | 195,27 |
gỗ và sản phẩm gỗ | 24.062.162 | 24.532.006 | -1,92 |
cao su | 11.527.294 | 6.284.038 | 83,44 |
sản phẩm từ cao su | 5.656.966 | 4.834.109 | 17,02 |
sản phẩm gốm, sứ | 4.464.756 | 5.185.255 | -13,90 |
hạt tiêu | 4.068.830 | 7.616.526 | -46,58 |
sản phẩm mây, tre, cói thảm | 3.653.959 | 2.138.745 | 70,85 |
gạo | 1.219.757 | 2.660.093 | -54,15 |