Trong tháng 1/2021, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng mạnh mẽ khi đạt 36,4 triệu USD, tăng 326% so với cùng kỳ năm trước.
Theo thống kê của Tổng cục Hải quan, trong tháng đầu năm 2021, trị giá xuất nhập khẩu hàng hóa của Việt Nam và Phần Lan tăng ở cả hai chiều so với cùng kỳ năm trước.
Trong đó, kim ngạch xuất khẩu hàng hóa của Việt Nam tăng mạnh mẽ, cụ thể hơn 36,4 triệu USD, tăng 326%. Trị giá nhập khẩu tăng ít hơn, đạt 19,8 triệu USD, tăng 89%.
Sản phẩm từ sắt thép là mặt hàng xuất khẩu nhiều nhất của nước ta sang Phần Lan, cũng là mặt hàng có trị giá tăng trưởng mạnh nhất so với tháng 1/2020, cụ thể đạt 24,3 triệu USD và tăng 1776%.
Ngoài ra còn có hai nhóm hàng có tỷ lệ tăng mạnh là: máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác tăng 221%; giày dép các loại tăng 242%.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam xuất khẩu sang Phần Lan tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Trị giá xuất khẩu tháng 1/2021 (USD) | Trị giá xuất khẩu tháng 1/2020 (USD) | % tăng/giảm |
Tổng | 36.427.591 | 8.558.449 | 326 |
Sản phẩm từ sắt thép | 24.286.234 | 1.294.296 | 1776 |
Hàng hóa khác | 6.311.937 | 1.847.953 | 242 |
Giày dép các loại | 2.567.511 | 1.034.287 | 148 |
Sản phẩm nội thất từ chất liệu khác gỗ | 813.659 | 923.840 | -12 |
Hàng dệt, may | 743.294 | 761.753 | -2 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ phụ tùng khác | 458.031 | 142.587 | 221 |
Cao su | 399.025 | 313.992 | 27 |
Cà phê | 347.378 | 251.042 | 38 |
Sản phẩm từ chất dẻo | 182.082 | 194.249 | -6 |
Nguyên phụ liệu dệt, may, da, giày | 146.996 | 865.019 | -83 |
Phương tiện vận tải và phụ tùng | 115.304 | 136.231 | -15 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 56.140 | 176.336 | -68 |
Những mặt hàng nhập khẩu chính của nước ta từ Phần Lan phải kể đến như: gỗ và sản phẩm gỗ; máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác; sản phẩm hóa chất; giấy các loại; sắt thép các loại.
Trong đó, sắt thép các loại là nhóm hàng có tốc độ tăng trưởng kim ngạch mạnh nhất, tăng 850% so với tháng 1/2020.
Chi tiết các loại hàng hóa Việt Nam nhập khẩu từ Phần Lan tháng 1/2021 và cùng kỳ năm 2020
Mặt hàng chủ yếu | Trị giá nhập khẩu tháng 1/2021 (USD) | Trị giá nhập khẩu tháng 1/2020 (USD) | % tăng/giảm |
Tổng | 19.835.148 | 10.512.975 | 89 |
Hàng hóa khác | 10.692.055 | 1.859.722 | 475 |
Gỗ và sản phẩm gỗ | 3.156.566 | 735.052 | 329 |
Máy móc, thiết bị, dụng cụ, phụ tùng khác | 3.134.709 | 5.623.518 | -44 |
Sản phẩm hóa chất | 1.344.981 | 921.693 | 46 |
Giấy các loại | 1.160.105 | 1.336.503 | -13 |
Sắt thép các loại | 346.731 | 36.486 | 850 |
Nguồn tin: Vietnambiz